10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 237
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 237. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 237
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 237
- 1.1 2361. 弁護士 bengoshi nghĩa là gì?
- 1.2 2362. 入力 nyuuryoku nghĩa là gì?
- 1.3 2363. 前回 zenkai nghĩa là gì?
- 1.4 2364. 画面 gamen nghĩa là gì?
- 1.5 2365. 後半 kouhan nghĩa là gì?
- 1.6 2366. 自信 zishin nghĩa là gì?
- 1.7 2367. 素敵 suteki nghĩa là gì?
- 1.8 2368. 当たり前 atarimae nghĩa là gì?
- 1.9 2369. やり方 yarikata nghĩa là gì?
- 1.10 2370. わずか wazuka nghĩa là gì?
2361. 弁護士 bengoshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : luật sư
Ví dụ 1 :
父は弁護士です。
彼はついに弁護士の資格を取ったよ。
Cha tôi là luật sư
Anh ấy cuối cùng đã lấy được giấy tư cách hành nghề luật sư rồi đó
Ví dụ 2 :
弁護士になりたい。
Tôi muốn trở thành luật sư.
2362. 入力 nyuuryoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhập (dữ liệu)
Ví dụ 1 :
彼女の仕事はデータの入力です。
Công việc của cô ấy là nhập dữ liệu
Ví dụ 2 :
もうコンピューターにデータを入力しましたか。
Cậu đã nhập dữ liệu vào máy tính chưa?
2363. 前回 zenkai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lần trước
Ví dụ 1 :
前回の続きから始めます。
Chúng ta hãy bắt đầu từ phần tiếp theo của lần trước
Ví dụ 2 :
前回の試合の結果は私が負けただ。
Kết quả trận đấu lần trước thì tôi đã thua.
2364. 画面 gamen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màn hình
Ví dụ 1 :
テレビの画面が明るすぎる。画面の左側を見てください。
Màn hình ti vi sáng quá
Hãy nhìn phía trái của màn hình
Ví dụ 2 :
画面にいろいろな字が現れている。
Trên màn hình có nhiều chữ xuất hiện.
2365. 後半 kouhan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiệp hai, nửa sau
Ví dụ 1 :
ドラマの後半は来週放送されるんだ。
Phần sau của phim truyền hình sẽ được phát vào tuần sau
Ví dụ 2 :
後半では一緒にがんばりましょう。
Hãy cùng cố gắng ở hiệp hai thôi.
2366. 自信 zishin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự tin
Ví dụ 1 :
あの人の顔には自信があふれているね。
Trong khuôn mặt của người dó nổi lên vẻ tự tin nhỉ
Ví dụ 2 :
自信がない人はこのコンテストに参加しないほうがいい。
Những người không có tự tin thì không nên tham gia cuộc thi này.
2367. 素敵 suteki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đẹp đẽ, tuyệt vời
Ví dụ 1 :
素敵なプレゼントをありがとう。
このアクセサリーは素敵ね。
Cảm ơn anh vì món quá tuyệt vời
Món trang sức đó thật tuyệt vời
Ví dụ 2 :
素敵なスカートですね。
Chiếc váy dễ thương nhỉ.
2368. 当たり前 atarimae nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đương nhiên
Ví dụ 1 :
あなたの成績が下がったのは当たり前です。
Thành tích của anh lên là chuyện đương nhiên
Ví dụ 2 :
君は私に謝るのは当たり前でしょう。
Cậu xin lỗi tôi là điều đương nhiên rồi.
2369. やり方 yarikata nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cách làm
Ví dụ 1 :
仕事のやり方を教えてください。
Hãy chỉ cho tôi cách làm
Ví dụ 2 :
あなたのやり方はちょっとわからない。
Tôi hơi không hiểu cách làm của cậu.
2370. わずか wazuka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chỉ một chút
Ví dụ 1 :
彼はわずかな貯金で暮らしている。
Anh ấy đang sống nhờ vào chút tiền tiết kiệm
Ví dụ 2 :
砂漠ではわずかな水でもない。
Ở sa mạc thì một chút nước cũng không có.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 237. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 238. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.