10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 239
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 239. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 239
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 239
- 1.1 2381. 部長 buchou nghĩa là gì?
- 1.2 2382. 前半 zenhan nghĩa là gì?
- 1.3 2383. たまたま tamatama nghĩa là gì?
- 1.4 2384. 相変わらず aikawarazu nghĩa là gì?
- 1.5 2385. 支払い shiharai nghĩa là gì?
- 1.6 2386. 人数 ninzuu nghĩa là gì?
- 1.7 2387. 課長 kachou nghĩa là gì?
- 1.8 2388. ファッション fasshon nghĩa là gì?
- 1.9 2389. 体調 taichou nghĩa là gì?
- 1.10 2390. 付き合う tukiau nghĩa là gì?
2381. 部長 buchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trưởng phòng
Ví dụ 1 :
部長に仕事の相談をしたんだ。部長は京都に出張中です。
Tôi đã trao đổi công việc với trưởng phòng
Trường phòng đang đi công tác trên Tokyo
Ví dụ 2 :
経済部長は中村さんです。
Trưởng phòng kinh tế là anh Nakamura.
2382. 前半 zenhan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nửa đầu, hiệp một
Ví dụ 1 :
相手チームのリードで前半が終わったよ。
Hiệp 1 đã kết thúc với sự dẫn điểm của đội bạn
Ví dụ 2 :
前半、ブラジルチームは勝った。
Hiệp một thì đội Brazil đã thắng.
2383. たまたま tamatama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình cờ
Ví dụ 1 :
道でたまたま友達に会った。
Tình cờ tôi gặp bạn trên đường
Ví dụ 2 :
たまたま中学時代の先生に会った。
Tôi tình cờ gặp lại giáo viên thời trung học.
2384. 相変わらず aikawarazu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : như mọi khi, luôn luôn
Ví dụ 1 :
彼は相変わらず忙しいですね。
Anh ấy luôn luôn bận nhỉ
Ví dụ 2 :
相変わらず元気ですね。
Cậu vẫn khoẻ như mọi khi nhỉ.
2385. 支払い shiharai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chi trả
Ví dụ 1 :
お支払いはカードもお使いいただけます。支払いはカードでお願いします。
Cho phép tôi thanh toán bằng thẻ
Hãy cho tôi thanh toán bằng thẻ
Ví dụ 2 :
山田さんの代わりに、私は支払います。
Tôi sẽ trả thay cho anh Yamada.
2386. 人数 ninzuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số lượng người
Ví dụ 1 :
参加者の人数を教えてください。
Hãy cho tôi biết số lượng người tham dự
Ví dụ 2 :
人数が5人です。
Số lượng người là 5 người.
2387. 課長 kachou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trưởng bộ phận
Ví dụ 1 :
彼は課長に昇進しました。課長から伝言があります。
Anh ấy đã thăng tiến lên trưởng bộ phận
Có tin nhắn từ trưởng bộ phận
Ví dụ 2 :
佐藤課長が親切な人です。
Trưởng bộ phận Sato là người tốt bụng.
2388. ファッション fasshon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thời trang
Ví dụ 1 :
彼女はファッションの専門家だ。
Cô ấy là chuyên gia thời trang
Ví dụ 2 :
彼女はファッションに興味を持ちます。
Cô ấy có hứng thú với thời trang.
2389. 体調 taichou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình hình sức khỏe
Ví dụ 1 :
今日は体調が悪いです。
彼女は体調を崩しています。
Hôm nay sức khoẻ không tốt
Cô ấy đang phá sức khoẻ
Ví dụ 2 :
私の体調がよくなる。
Tình hình sức khoẻ tôi đang tốt lên.
2390. 付き合う tukiau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cặp kè, ở cùng nhau
Ví dụ 1 :
彼女と4年ほど付き合っています。
Tôi đã cùng với cô ấy khoảng 4 h
Ví dụ 2 :
明日、彼氏と付き合うよ。
Ngày mai tôi sẽ hẹn hò với bạn trai.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 239. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 240. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.