10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 244
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 244
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 244. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 244
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 244
- 1.1 2431. おばさん obasan nghĩa là gì?
- 1.2 2432. 保育園 hoikuen nghĩa là gì?
- 1.3 2433. ずれる zureru nghĩa là gì?
- 1.4 2434. ビーチ bi-chi nghĩa là gì?
- 1.5 2435. せいぜい seizei nghĩa là gì?
- 1.6 2436. 後期 kouki nghĩa là gì?
- 1.7 2437. エアコン eakon nghĩa là gì?
- 1.8 2438. ゆったり yuttari nghĩa là gì?
- 1.9 2439. ハードウェア ha-dowea nghĩa là gì?
- 1.10 2440. リクエスト rikuesuto nghĩa là gì?
2431. おばさん obasan nghĩa là gì?
Ý nghĩa :
Ví dụ 1 :
おばさん、こんにちは。
Chào bác !
Ví dụ 2 :
ドレスを着ている人は山田ちゃんのおばさんです。
Người mặc váy là cô của bé Yamada đó.
2432. 保育園 hoikuen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà trẻ
Ví dụ 1 :
娘を保育園に迎えに行きます。
Tôi đi dón con gái ở vườn trẻ
Ví dụ 2 :
保育園に子供を連れて行きました。
Tôi đã dẫn con tới nhà trẻ.
2433. ずれる zureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lệch khỏi
Ví dụ 1 :
ポスターの位置が少しずれているよ。
Vị trí của băng rôn hơi lệch
Ví dụ 2 :
相談は話題にずれてしまった。
Cuộc thảo luận lệch khỏi chủ đề.
2434. ビーチ bi-chi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bãi biển
Ví dụ 1 :
ビーチで友達とサーフィンしたよ。
Tôi đã cùng bạn bè lướt sóng ở ngoài biển
Ví dụ 2 :
日本では沖縄は一番綺麗なビーチがある都会だと言われました。
Ở Nhật thì Okinawa được cho là thành phố có bãi biển đẹp nhất.
2435. せいぜい seizei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tối đa
Ví dụ 1 :
どんなに頑張っても、せいぜい3位くらいに
しかなれないだろうな。
Dù có cố thể nào thì tôi đa cũng chỉ vị trí thứ 3 thôi nhỉ
Ví dụ 2 :
この部屋はせいぜい20人が入れます。
Căn phòng đó tối đa 20 người có thể vào được.
2436. 後期 kouki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kì sau
Ví dụ 1 :
後期の授業が始まりました。
Giờ học của kỳ2 đã bắt đầu
Ví dụ 2 :
後期はがんばりましょう。
Kì sau hãy cùng cố gắng.
2437. エアコン eakon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : máy điều hòa
Ví dụ 1 :
部屋にエアコンを取り付けたんだ。
Họ đã lắm điều hoà vào phòng rồi
Ví dụ 2 :
暑いので、エアコンをつけてください。
Vì nóng nên hãy bật điều hoà lên.
2438. ゆったり yuttari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thoải mái, dễ chịu
Ví dụ 1 :
彼女はゆったりした服を着ていますね。
Cô ấy đang mặc một cái áo thoải mái
Ví dụ 2 :
風が吹いてゆったりした。
Gió thổi nên dễ chịu.
2439. ハードウェア ha-dowea nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phần cứng
Ví dụ 1 :
この問題はハードウェアの故障が原因です。
Vấy đề này nguyên nhân là sự cố phần cứng
Ví dụ 2 :
このパソコンのハードウェアが故障した。
Phần cứng của máy tính này bị hỏng rồi.
2440. リクエスト rikuesuto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : yêu cầu
Ví dụ 1 :
ラジオ番組にリクエストを送ったの。
Chương trình phát thành đang phát các yêu cầu
Ví dụ 2 :
お客さんのリクエストが実験しにくいです。
Yêu cầu của khách hàng khó thực hiện.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 244. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 245. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.