10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 248
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 248. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 248
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 248
- 1.1 2471. 百貨店 hyakkaten nghĩa là gì?
- 1.2 2472. クッキー kukki- nghĩa là gì?
- 1.3 2473. 車椅子 kurumaisu nghĩa là gì?
- 1.4 2474. 大雨 ooame nghĩa là gì?
- 1.5 2475. 鳩 hato nghĩa là gì?
- 1.6 2476. 中級 chuukyuu nghĩa là gì?
- 1.7 2477. おにぎり onigiri nghĩa là gì?
- 1.8 2478. ひょっとしたら hyottoshitara nghĩa là gì?
- 1.9 2479. ぐるぐる guruguru nghĩa là gì?
- 1.10 2480. 和食 washoku nghĩa là gì?
2471. 百貨店 hyakkaten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cửa hàng tạp hóa
Ví dụ 1 :
友達と百貨店で買い物をしました。
Tôi đã cùng bạn mua đồ tại tiệm tạp hoá
Ví dụ 2 :
百貨店でいろいろな細かいものが買える。
Ở tiệm tạp hoá có thể mua được nhiều thứ lặt vặt.
2472. クッキー kukki- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bánh quy
Ví dụ 1 :
クッキーと紅茶をいただきました。
Tôi đã ăn bánh bích quy và uống hồng trà
Ví dụ 2 :
抹茶のクッキーが大好きです。
Tôi thích bánh quy vị trà xanh.
2473. 車椅子 kurumaisu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xe lăn
Ví dụ 1 :
彼女は車椅子に乗っています。
Cô ấy đang ngồi xe lăn
Ví dụ 2 :
骨折したから車椅子で座るしかない。
Vì tôi bị gãy xương nên chỉ còn cách ngồi xe lăn.
2474. 大雨 ooame nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mưa lớn
Ví dụ 1 :
台風で大雨になったの。
Do có bão nên có mưa lớn
Ví dụ 2 :
大雨でぬれてしまった。
Tôi bị ướt hết người vì mưa to.
2475. 鳩 hato nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chim bồ câu
Ví dụ 1 :
公園の鳩にえさをやったの。
Tôi đã cho chim bồ câu ở công viên ăn
Ví dụ 2 :
はとがそらに飛んでいる。
Chim bồ câu đang bay trên bầu trời.
2476. 中級 chuukyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trung cấp
Ví dụ 1 :
彼は中級レベルの日本語を習っています。
Anh ấy đang học tiếng nhập trình độ trung cấp
Ví dụ 2 :
中級レベルの数学を研究している。
Tôi đang nghiên cứu toán học trung cấp.
2477. おにぎり onigiri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cơm nắm
Ví dụ 1 :
昼食におにぎりを食べました。
Tôi đã ăn cơm nắm vào bữa trưa
Ví dụ 2 :
コンピにでおにぎりを買った。
Tôi đã mua cơm nắm ở cửa hàng tiện lợi.
2478. ひょっとしたら hyottoshitara nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có lẽ
Ví dụ 1 :
ひょっとしたら彼はそのことを知らないのかもしれない。
Có lẽ anh ấy không biết chuyện đó
Ví dụ 2 :
ひょっとしたら彼女は病気かもしれない。
Có lẽ cô ấy bị bệnh.
2479. ぐるぐる guruguru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộn tròn
Ví dụ 1 :
犬が自分のしっぽを追いかけてぐるぐる回っている。
Con chó đang cuộn tròn người đuổi theo cái đuổi của nó
Ví dụ 2 :
腕をぐるぐる回す。
Tôi vặn tay.
2480. 和食 washoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồ ăn Nhật
Ví dụ 1 :
私は和食が好きです。
Tôi thích đồ ăn nhật
Ví dụ 2 :
和食の中でてんぷらが一番好きです。
Trong các món ăn Nhật thì tôi thích nhất là Tempura.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 248. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 249. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.