10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 25
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 25. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 25
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 25
- 1.1 241. 曲がる mageru nghĩa là gì?
- 1.2 242. お腹 onaka nghĩa là gì?
- 1.3 243. ミーティング mi-tingu nghĩa là gì?
- 1.4 244. 嫌い kirai nghĩa là gì?
- 1.5 245. 金曜日 kinyoubi nghĩa là gì?
- 1.6 246. 要る iru nghĩa là gì?
- 1.7 247. 無い nai nghĩa là gì?
- 1.8 248. 風邪 kaze nghĩa là gì?
- 1.9 248. 黄色い kiiro nghĩa là gì?
- 1.10 250. 優しい yasashii nghĩa là gì?
241. 曲がる mageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rẽ
Ví dụ 1 :
そこを左に曲がってください。
Soko wo hiradi ni magattekudasai.
Hãy rẽ bên trái ở chỗ đó
Ví dụ 2 :
私の言ったとおりに曲がってください。
Watashi no itta toori ni magattekudasai.
Hãy rẽ theo như tôi đã nói.
242. お腹 onaka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bụng
Ví dụ 1 :
お腹が空きました。
Onaka ga akimashita.
Tôi đang đói
Ví dụ 2 :
お腹が痛い。
Onaka ga itai.
Tôi đau bụng.
243. ミーティング mi-tingu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc họp
Ví dụ 1 :
朝9時からミーティングが始まった。
Asa 9ji kara mi-tingu ga hajimatta.
Cuộc họp đã bắt đầu từ 9h sáng
Ví dụ 2 :
土曜日にミーティングがあります。
Doyoubi ni mi-tingu ga arimasu.
Thứ 7 tôi có cuộc họp.
244. 嫌い kirai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ghét
Ví dụ 1 :
私はタバコが嫌いです。
Watashi ha tabako ga kirai desu.
Tôi ghét thuốc lá
Ví dụ 2 :
数学がとても嫌いです。
Suugaku ga totemo kiraidesu.
Tôi rất ghét toán học.
245. 金曜日 kinyoubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thứ sáu
Ví dụ 1 :
金曜日の夜は友達と出かけます。
Kinyoubi no yoru ha tomodachi to dekakemasu.
Tối thứ 6 tôi ra ngoài với bạn
Ví dụ 2 :
姉は金曜日来るといっています。
Ane ha kinyoubi kuru to itteimasu.
Chị gái nói là thứ 6 sẽ tới.
246. 要る iru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cần
Ví dụ 1 :
予約は要りません。
Yoyaku ha irimasen.
không cần đặt trước
Ví dụ 2 :
僕は謝る言葉が要りません。
Boku ha ayamaru kotoba ga irimasen.
Tôi không cần những lời xin lỗi.
247. 無い nai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không có
Ví dụ 1 :
ここには何も無い。
Koko ni ha nani mo nai.
Không có gì ở đây
Ví dụ 2 :
冷蔵庫に食べ物がない。
Reizouko ni tabemono ganai.
Không có đồ ăn trong tủ lạnh.
248. 風邪 kaze nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảm, bệnh cảm
Ví dụ 1 :
私は風邪をひきました。
Watashi ha kaze wo hikimashita.
Tôi đã bị cảm
Ví dụ 2 :
風邪を引かないように自分の元気を守ってください。
Kaze wo hikanaiyouni jibun no genki wo mamottekudasai.
Hãy giữ gìn sức khoẻ bản thân sao cho không bị cảm.
248. 黄色い kiiro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màu vàng
Ví dụ 1 :
彼女に黄色いバラを買いました。
Kanojo ni kiiro bara wo kaimashita.
Tôi đã mua hoa hồng vàng cho cô ấy
Ví dụ 2 :
そのはなは黄色ですよ。
Sono hana ha kiiro desuyo.
Hoa này màu vàng đấy.
250. 優しい yasashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dễ tính, tốt bụng
Ví dụ 1 :
彼はとても優しい人です。
Kare ha totemo yasashii hito desu.
Anh ấy là người rất dễ tính
Ví dụ 2 :
兄は優しくないひとです。
Ani ha yasashikunai hitodesu.
Anh tôi là người không dễ tính.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 25. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 26. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.