10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 250
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 250. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 250
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 250
- 1.1 2491. 大晦日 oomisoka nghĩa là gì?
- 1.2 2492. サングラス sangurasu nghĩa là gì?
- 1.3 2493. 病人 byounin nghĩa là gì?
- 1.4 2494. 顔色 kaoiro nghĩa là gì?
- 1.5 2495. 金色 kiniro nghĩa là gì?
- 1.6 2496. にらむ niramu nghĩa là gì?
- 1.7 2497. つかまる tukamaru nghĩa là gì?
- 1.8 2498. 足首 ashikubi nghĩa là gì?
- 1.9 2499. 散らかる chirakaru nghĩa là gì?
- 1.10 2500. 上がる agaru nghĩa là gì?
2491. 大晦日 oomisoka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đêm giao thừa
Ví dụ 1 :
日本では、大晦日にそばを食べます。
Ở Nhật tôi ăn mì soba vào đêm giao thừa
Ví dụ 2 :
大晦日に花火に見に行きます。
Tôi sẽ đi xem pháo hoa vào đêm giao thừa.
2492. サングラス sangurasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kính râm
Ví dụ 1 :
彼はサングラスが似合うね。
Anh ấy hợp với kính râm nhỉ
Ví dụ 2 :
ビーチに行くと、サングラスを忘れないでください。
Hễ đi tới bãi biển thì đừng có quên kính râm nhé.
2493. 病人 byounin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bệnh nhân
Ví dụ 1 :
病人が出たので電車が少し止まったんだ。
Có người bị bệnh, nên xe điện dừng lại 1 chút
Ví dụ 2 :
事故に遭って、病人になった。
Tôi gặp tai nạn nên trở thành bệnh nhân.
2494. 顔色 kaoiro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sắc mặt
Ví dụ 1 :
顔色がよくありませんね。
Sắc mặt anh không tốt nhỉ
Ví dụ 2 :
顔色が悪いですね。
Sắc mặt bạn kém nhỉ.
2495. 金色 kiniro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màu vàng kim
Ví dụ 1 :
あの寺の屋根は金色ですね。
Mái của ngôi chùa đó màu vàng nhỉ
Ví dụ 2 :
金色なシャツが好きです。
Tôi thích cái áo sơ mi màu vàng kim.
2496. にらむ niramu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : liếc, lườm
Ví dụ 1 :
彼女は私をにらんだの。
Cô ấy cứ lườm tôi
Ví dụ 2 :
あの人はさっきから私をにらんでいる。
Người kia từ này giờ cứ lườm tôi.
2497. つかまる tukamaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nắm
Ví dụ 1 :
しっかりとつかまっていてください。
Hãy nắm thật chặt
Ví dụ 2 :
僕の手をつかまってください。
Hãy bắt lấy tay tôi.
2498. 足首 ashikubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cổ chân
Ví dụ 1 :
彼は足首を痛めています。
Anh ấy đã làm đau cổ chân mình
Ví dụ 2 :
足首が痛くなった。
Cổ chân tôi trở nên đau.
2499. 散らかる chirakaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng
Ví dụ 1 :
弟の部屋はいつも散らかっているんだ。
Phòng của em tôi lúc nào cũng bừa bộn mỗi thứ 1 nơi
Ví dụ 2 :
娘の部屋ではゴミが散らかっている。
Trong phòng con gái tôi thì rác dải rác khắp nơi.
2500. 上がる agaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngượng ngùng
Ví dụ 1 :
彼は人前だと上がってしまう。
Anh ấy hay ngượng khi đứng trước ai đó
Ví dụ 2 :
好きな人に告白のは上がるね。
Tỏ tình với người mình thích thì ngượng nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 250. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 251. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.