Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 252

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 252. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 252

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 252

2511. 実用的 zituyouteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có tính thực tiễn

Ví dụ 1 :

彼の発明品はみな実用的だよ。
Phát minh của ấy tất cả điều có tính thực tiễn

Ví dụ 2 :

この商品は実用的です。
Mặt hàng này có tính thực tiễn.

2512. 客観的 kyakkanteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tính khách quan

Ví dụ 1 :

彼は自分の状況を客観的に見てみたのね。
Anh ấy đã nhìn tình trạng của mình một cách khách quan

Ví dụ 2 :

客観的に評判したら、この商品はちょっと質が悪いです。
Nếu muốn đánh giá một cách khách quan thì mặt hàng này chất lượng hơi tệ.

2513. 抽象的 chuushouteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trừu tượng

Ví dụ 1 :

彼は抽象的な絵が好きだね。
Anh ấy thích tranh trừu tượng nhỉ

Ví dụ 2 :

この絵が抽象的なので、よくわからない。
Bức tranh này mang tính trừu tượng nên tôi không hiểu lắm.

2514. 送別会 soubetukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buổi liên hoan chia tay

Ví dụ 1 :

来週、課長の送別会を開きます。
Tuần sau chúng ta sẽ mở tiệc chia tay trưởng bộ phận

Ví dụ 2 :

山田さんの送別会を開きます。
Tôi mở tiệc chia tay cho anh Yamada.

2515. 敷金 shikikin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền đặt cọc trả trước khi thuê nhà

Ví dụ 1 :

マンションの敷金を払いました。
Tôi đã trả tiền đặt cọc cho căn hộ

Ví dụ 2 :

敷金の3ヶ月を払います。
Tôi đã trả trước 3 tháng tiền đặt cọc.

2516. 日米 nichibei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Nhật Bản và Mỹ

Ví dụ 1 :

テレビで日米野球をやっていますよ。
Trên Tivi có trận bóng chày Nhật Mỹ

Ví dụ 2 :

日米の関係は言いと言われています。
Quan hệ Nhật Mỹ được cho là tốt.

2517. 専門家 senmonka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà chuyên môn

Ví dụ 1 :

教授はフランス文学の専門家。
Trợ giảng là chuyển gia lĩnh vực nước Pháp

Ví dụ 2 :

専門家の意見を参考する。
Tham khảo ý kiến của nhà chuyên môn.

2518. ホット hotto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nóng

Ví dụ 1 :

コーヒーをホットでください。
Cho tôi cà phê nóng

Ví dụ 2 :

ホットミルクが好きです。
Tôi thích sữa nóng.

2519. わさび wasabi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mù tạc

Ví dụ 1 :

刺身にわさびは欠かせませんね。
Món sasimi (cá sống của Nhật) không thể thiếu mù tạc

Ví dụ 2 :

わさびをつけてたべます。
Tôi ăn với mù tạt.

2520. 初詣 hatumoude nghĩa là gì?

Ý nghĩa : viếng đền đầu năm

Ví dụ 1 :

近くの神社に初詣に行きました。
Tôi đã đi viếng đầu năm tai ngôi đền gần nhà

Ví dụ 2 :

お宮に初詣に行きました。
Tôi đi viếng đầu năm ở ngôi miếu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 252. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 253. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *