Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 253

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 253. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 253

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 253

2521. ジョギング jogingu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi bộ nhanh

Ví dụ 1 :

私は毎日ジョギングをしています。
Tôi đi bộ nhanh mỗi ngày

Ví dụ 2 :

ジョギングは簡単なスポーツです。
Đi bộ nhanh là môn thể thao đơn giản.

2522. 社会人 shakaizin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội

Ví dụ 1 :

この春に彼は社会人になったよ。
Vào mùa xuần vừa rồi, anh ấy đã trở thành nhân viên công ty rồi đó

Ví dụ 2 :

社会人になったら、責任を持つべきだ。
Nếu đã trưởng thành thì phải có trách nhiệm.

2523. 大急ぎ ooisogi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rất vội

Ví dụ 1 :

大急ぎでその仕事を仕上げたよ。
Tôi đã rất vội vàng, nhanh chóng hoàn thành công việc này đó

Ví dụ 2 :

山田さんは大急ぎな様子で会社を出た。
Anh Yamada đã rời khỏi công ty với dáng vẻ rất vội.

2524. セルフサービス serufusa-bisu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tự phục vụ

Ví dụ 1 :

この食堂はセルフサービスです。
Nhà ăn này là tự phục vụ

Ví dụ 2 :

セルフサービスのレストランです。
Nhà hàng tự phục vụ.

2525. くしゃくしゃ kushakusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhàu nát, nhăn nhúm

Ví dụ 1 :

紙をくしゃくしゃに丸めました。
Tôi đã vo tròn tờ giấy

Ví dụ 2 :

この手紙がどうしてくしゃくしゃしているか。
Bức thư này tại sao lại nhăn nhúm vậy?

2526. 食パン shokupan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bánh mỳ

Ví dụ 1 :

朝食に食パンを2枚食べました。
Tôi đã ăn 2 lát bánh mỳ

Ví dụ 2 :

食パンを焼きました。
Tôi đã nướng bánh mỳ.

2527. 人差し指 hitosashiyubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngón trỏ

Ví dụ 1 :

彼女は人差し指を怪我したの。
Cô ấy đã bị thương ngón trỏ

Ví dụ 2 :

人差し指に輪があります。
Tôi có nhẫn ở ngón trỏ.

2528. 洋食 youshoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thức ăn kiểu Âu

Ví dụ 1 :

昨日の晩御飯は洋食でした。
Cơm tối qua là đồ tây

Ví dụ 2 :

ようしょくが食べたい。
Tôi muốn ăn thức ăn kiểu Âu.

2529. じめじめ zimezime nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ẩm ướt

Ví dụ 1 :

梅雨どきはじめじめする。
Vào mùa mưa thật là ẩm ướt

Ví dụ 2 :

床がじめじめしている。
Sàn nhà ẩm ướt.

2530. じろじろ ziroziro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhìn chằm chằm

Ví dụ 1 :

人をじろじろ見るものではありません。
Không được nhìn chằm chằm vào người khác

Ví dụ 2 :

私にじろじろ見るな。
Đừng có nhìn chằm chằm tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 253. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 254. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *