10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 254
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 254. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 254
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 254
- 1.1 2531. つるつる turuturu nghĩa là gì?
- 1.2 2532. こしょう koshou nghĩa là gì?
- 1.3 2533. びしょびしょ bishobisho nghĩa là gì?
- 1.4 2534. ぎゅうぎゅう gyuugyuu nghĩa là gì?
- 1.5 2535. バツ batu nghĩa là gì?
- 1.6 2536. 水色 mizuiro nghĩa là gì?
- 1.7 2537. 領収書 ryoushuusho nghĩa là gì?
- 1.8 2538. 自然に shizenni nghĩa là gì?
- 1.9 2539. とんかつ tonkatu nghĩa là gì?
- 1.10 2540. ねぎ negi nghĩa là gì?
2531. つるつる turuturu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : min màng, trơn nhẵn
Ví dụ 1 :
床がつるつるすべります。
Sàn nhàn trơn nhẵn dễ trượt
Ví dụ 2 :
この表面がつるつるしているね。
Bề mặt này trơn nhẵn nhỉ.
2532. こしょう koshou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hạt tiêu
Ví dụ 1 :
こしょうを入れ過ぎてスープが辛い。
Cho nhiều hạt tiêu quá nên món súp bị cay
Ví dụ 2 :
肉にこしょうをつける。
Tôi rắc hạt tiêu lên thịt.
2533. びしょびしょ bishobisho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ướt sũng
Ví dụ 1 :
服が雨でびしょびしょになったよ。
Quần áo dính mưa nên ướt sũng
Ví dụ 2 :
傘を忘れたから、びしょびしょになった。
Vì tôi quên ô nên bị ướt sũng.
2534. ぎゅうぎゅう gyuugyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chật ních
Ví dụ 1 :
電車がぎゅうぎゅうに混んでいますね。
Xe điện chật ních người
Ví dụ 2 :
バスがぎゅうぎゅうにこんでいる。
Xe bus chật kín người.
2535. バツ batu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dấu X (đánh dấu khi có lỗi sai)
Ví dụ 1 :
バツが三つあるので85点です。
Tôi bị 3 dấu X, nên được 85 điểm
Ví dụ 2 :
私の答えはバツにつけられました。
Câu trả lời của tôi bị đánh dấu X.
2536. 水色 mizuiro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màu xanh sáng
Ví dụ 1 :
箱に水色のリボンがかかっていたの。
Trên cái hộp có 3 cái ruy bằng màu xanh của nước
Ví dụ 2 :
水色な靴がほしい。
Tôi muốn một đôi giày mãu xanh sáng.
2537. 領収書 ryoushuusho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hóa đơn thanh toán
Ví dụ 1 :
領収書をください。
Cho tôi xin hoá đơn
Ví dụ 2 :
領収書が届けました。
Hoá đơn thanh toán đã được chuyển đến.
2538. 自然に shizenni nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một cách tự nhiên
Ví dụ 1 :
硬くならないで、自然に話してください。
Đừng có cứng nhắc, hãy nói chuyện một cách tự nhiên
Ví dụ 2 :
自然に食べてくださいね。
Hãy tự nhiên ăn uống nhé.
2539. とんかつ tonkatu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thịt rán
Ví dụ 1 :
昼食にとんかつを食べました。
Tôi đã ăn món thịt rán vào bữa trưa
Ví dụ 2 :
この洋食のレストランではとんかつがないよ。
Ở nhà hàng Tây này thì không có thịt rán đâu.
2540. ねぎ negi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hành hương
Ví dụ 1 :
みそ汁にねぎを入れました。
Tôi đã cho hành hương vào trong nước tương mi sô
Ví dụ 2 :
この料理はねぎがかくと、美味しくなくなる。
Món ăn này hễ không có hành hương thì sẽ không ngon.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 254. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 255. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.