Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 258

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 258. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 258

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 258

2571. すらすら surasura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trơn tru, trôi chảy

Ví dụ 1 :

その小学生は難しい本をすらすら読んだの。
Học sinh tiểu học đó đọc sách khó một cách trôi chảy

Ví dụ 2 :

彼女は英語をすらすら話せます。
Cô ấy có thể nói được tiếng Anh trôi chảy.

2572. 終電 shuuden nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyến tàu cuối

Ví dụ 1 :

終電にやっと間に合った。
Cuối cùng cùng kịp chuyến tàu cuối

Ví dụ 2 :

終電で東京に行きました。
Tôi đã đi tới Tokyo trên chuyến tàu cuối.

2573. ずるい zurui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xấu xa

Ví dụ 1 :

あなたのやり方はずるい。
Cách làm của anh là xấu xa

Ví dụ 2 :

部長は本当にずるい人だ。
Trưởng phòng đúng là kẻ xấu xa.

2574. すやすや suyasuya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : (ngủ) ngon lành

Ví dụ 1 :

子供がすやすや眠っているね。
Tẻ con đang ngủ ngon lành

Ví dụ 2 :

赤ちゃんはすやすや眠っている。
Em bé đang ngủ ngon lành.

2575. がたがた gatagata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lập cập lỏng lẻo

Ví dụ 1 :

この椅子はがたがたしているね。
Cái ghế này xộc sệch

Ví dụ 2 :

体ががたがた震えている。
Cơ thể run lên lập cập.

2576. 非常口 hijouguchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa thoát hiểm

Ví dụ 1 :

ビルの非常口を確認したの。
Anh kiểm tra cửa thoát hiểm của toà nhà chưa

Ví dụ 2 :

非常口は北方です。
Cửa thoát hiểm ở hướng Bắc.

2577. ざらざら zarazara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ram ráp, xù xì

Ví dụ 1 :

砂ぼこりで机がざらざらしているね。
Cái bàn toàn ái nên ram ráp xù xì

Ví dụ 2 :

ざらざらな表面がある壁。
Bức tường có bề mặt xù xì.

2578. ぬるぬる nurunuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhớp nháp

Ví dụ 1 :

うなぎはぬるぬるしていますね。
Con lươn nhớp nháp

Ví dụ 2 :

蛇の肌がぬるぬるするね。
Da con rắn nhớp nháp nhỉ.

2579. 女らしい onnarashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nữ tính

Ví dụ 1 :

彼女は女らしい。
Cô ấy da dáng nữ tính

Ví dụ 2 :

女らしい行動をしてください。
Đừng có làm hành động nữ tính nữa.

2580. 急用 kyuuyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc gấp

Ví dụ 1 :

彼は急用で帰りました。
Anh ấy có việc gấp nên về rồi

Ví dụ 2 :

急用があるので、前の予約をキャンセルした。
Tôi có việc gấp nên đã huỷ lịch hẹn từ trước.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 258. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 259. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *