Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 263

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 263. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 263

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 263

2621. プロ野球 puroyakyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bóng chày chuyên nghiệp

Ví dụ 1 :

最近のプロ野球は面白くなってきたね。
Bóng chày chuyên nghiệp gần đây thú vị nhỉ

Ví dụ 2 :

プロ野球になりたい。
Tôi muốn thành cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp.

2622. かみそり kamisori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dao cạo râu

Ví dụ 1 :

かみそりの刃で指を切りました。
Tôi bị dao cạo cắt vào tay

Ví dụ 2 :

かみそりでひげを剃った。
Tôi đã cạo râu bằng dao cạo.

2623. 何十 nanjuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vài chục

Ví dụ 1 :

その店に何十人も行列していたよ。
Cửa hàng đó có tận vài chục người đang xếp hàng

Ví dụ 2 :

何十万円もかかりますよ。
Cũng sẽ tốn vài chục vạn yên đấy.

2624. 何百 nanbyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vài trăm

Ví dụ 1 :

海で何百もの美しい魚を見ました。
Tôi đã xin thấy vài trăm con cá xinh đẹp ngoài biển

Ví dụ 2 :

何百人は会場に集めた。
Vài trăm người đã tập trung tại hội trường.

2625. 何千(なんぜん nanzen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vài nghìn

Ví dụ 1 :

新聞社に何千ものメールが寄せられたよ。
Có hàng ngàn thư từ công ty báo được gửi tới

Ví dụ 2 :

天然はこのように作ったら、何千年もかかるよ。
Thiên nhiên nếu muốn tạo ra thế này thì cũng tốn vài nghìn năm đấy.

2626. がくんと gakunto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng kể, nhiều

Ví dụ 1 :

今学期は成績ががくんと落ちてしまった。
Học kỳnày thành tích sụt giảm đáng kể

Ví dụ 2 :

売上げはがくんと減っていきました。
Lượng hàng bán ra giảm đáng kể.

2627. 飛び下りる tobioriru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bay xuống

Ví dụ 1 :

猫が屋根から飛び下りました。
Con mèo nhảy từ mái nhà xuống

Ví dụ 2 :

鳥が空から飛び降りました。
Chim bay từ bầu trời xuống.

2628. 通行止め tuukoudome nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngừng qua lại

Ví dụ 1 :

あの道路は通行止めだそうです。
Con đường đó hình như cấm người qua lại

Ví dụ 2 :

この道は来月通行止めですよ。
Con đường này tháng sau cấm qua lại đó.

2629. 行き止まり ikidomari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hết đường

Ví dụ 1 :

ここから先は行き止まりです。
Từ chỗ này trở đi là hết đường

Ví dụ 2 :

真っ直ぐ行くと、行き止まりですよ。
Hễ đi thẳng thì sẽ hết đường.

2630. 真ん丸 manmaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tròn trịa, tròn xoe

Ví dụ 1 :

今日は月が真ん丸です。
Hôm nay mặt trăng tròn

Ví dụ 2 :

彼女の顔はまん丸ね。
Mặt của cô ấy tròn trịa nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 263. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 264. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *