10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 268
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 268. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 268
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 268
- 1.1 2671. がやがや gayagaya nghĩa là gì?
- 1.2 2672. 赤ん坊 akanbou nghĩa là gì?
- 1.3 2673. ワープロ wa-puro nghĩa là gì?
- 1.4 2674. 新聞社 shinbunsha nghĩa là gì?
- 1.5 2675. 寝かす nekasu nghĩa là gì?
- 1.6 2676. 者 mono nghĩa là gì?
- 1.7 2677. 中 chuu nghĩa là gì?
- 1.8 2678. 性 sei nghĩa là gì?
- 1.9 2679. 会 kai nghĩa là gì?
- 1.10 2680. 事 koto nghĩa là gì?
2671. がやがや gayagaya nghĩa là gì?
Ý nghĩa : náo nhiệt, ồn ào
Ví dụ 1 :
生徒たちががやがやと騒いでいますね。
Học trò đang náo động ồn ào
Ví dụ 2 :
どうしてクラス全員はがやがやしているの。
Tại sao mọi người trong lớp lại ồn ào thế.
2672. 赤ん坊 akanbou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : em bé sơ sinh
Ví dụ 1 :
その頃彼はまだ赤ん坊だったよね。
Dạo đó, anh ấy vẫn là trẻ sơ sinh
Ví dụ 2 :
赤ん坊は可愛いですね。
Em bé đáng yêu nhi.
2673. ワープロ wa-puro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : máy đánh chữ
Ví dụ 1 :
ワープロで報告書を打ったよ。
Tôi đã đánh báo cáo bằng máy đánh chữ đó
Ví dụ 2 :
あの作家はワープロで小説を打った。
Tác giả đó đã đánh tiểu thuyết bằng máy đánh chữ.
2674. 新聞社 shinbunsha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tòa soạn báo
Ví dụ 1 :
このビルは新聞社です。
Toà nhà này là công ty báo chí
Ví dụ 2 :
新聞社に通勤している。
Tôi làm việc ở toà soạn báo.
2675. 寝かす nekasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đặt nằm xuống, cho ngủ
Ví dụ 1 :
いつも9時に子供を寝かします。
Tôi luôn luôn cho trẻ con đi ngủ lúc 9 giờ
Ví dụ 2 :
赤ちゃんを寝かしました。
Tôi đã cho em bé ngủ.
2676. 者 mono nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người, kẻ
Ví dụ 1 :
私は先ほど電話した者です。
Tôi là người vừa rồi có gọi điện tới
Ví dụ 2 :
本当に怠け者ですね。
Đúng là kẻ lười biếng.
2677. 中 chuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trung bình
Ví dụ 1 :
うちの子の身長はクラスで中くらいです。
Chiều cao của bọn trẻ nhà tôi vào khoảng trung bình trong lớp
Ví dụ 2 :
君の英語レベルは中レベルですね。
Trình độ tiếng Anh của cậu là trung cấp nhỉ.
2678. 性 sei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giới tính
Ví dụ 1 :
この会社では性による差別はありません。
Trong công ty này không có sự phân biệt đối xử do giới tính
Ví dụ 2 :
私は女性です。
Tôi là con gái.
2679. 会 kai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc họp, hiệp hội
Ví dụ 1 :
会は午後9時に終わりました。
Cuộc họp đã kết thúc lúc 9 giờ tối
Ví dụ 2 :
会は5時に開かれます。
Cuộc họp sẽ được mở lúc 5 giờ.
2680. 事 koto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự việc
Ví dụ 1 :
そんな事をしてはいけません。
Không được làm việc đó
Ví dụ 2 :
嫌なことをしたくない。
Tôi không muốn làm điều tôi ghét.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 268. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 269. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.