Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 270

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 270. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 270

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 270

2691. 理解 rikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lý giải, hiểu

Ví dụ 1 :

理解してくれてありがとう。
Cảm ơn anh đã hiểu cho

Ví dụ 2 :

この問題は理解しやすいね。
Vấn đề này thì dễ lí giải nhỉ.

2692. ken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tỉnh

Ví dụ 1 :

県の代表は2名です。
Địa diện của tỉnh có 2 người

Ví dụ 2 :

私は今OO県に滞在している。
Tôi đang tạm sống ở tỉnh OO.

2693. 使用 shiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sử dụng

Ví dụ 1 :

この製品を使用する前に、説明書をお読みください。
Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc hướng dẫn sử dụng

Ví dụ 2 :

この紙を遠慮なしに使用してください。
Hãy sử dụng tự nhiên giấy này nhé.

2694. 主義 shugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ nghĩa

Ví dụ 1 :

私は車は持たない主義です。
Tôi là người theo chủ nghĩa không có ô tô

Ví dụ 2 :

風権主義はまだあるところに存在している。
Chủ nghĩa phong kiến vẫn còn tồn tại ở một số địa điểm.

2695. 国民 kokumin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người dân

Ví dụ 1 :

国民の安全が最も大切です。
Sự an toàn của người dân là điều quan trọng nhất

Ví dụ 2 :

国民は投票する権利があります。
Người dân có quyền bầu phiếu.

2696. moto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dưới

Ví dụ 1 :

私はその教授の下で論文を書いたの。
Tôi đã viết luận văn dưới sự hướng dẫn của trợ giảng đó

Ví dụ 2 :

先生のもとに、このレポートを書きました。
Tôi đã viết báo cáo dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

2697. ba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dịp, tình huống

Ví dụ 1 :

この場でお礼を言わせてください。
Nhân dịp này, cho tôi được nói lời cảm ơn

Ví dụ 2 :

この場で、本気のことを言いたいです。
Nhân dịp này tôi muốn nói những lời thật lòng.

2698. 労働 roudou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lao động

Ví dụ 1 :

彼らは1日7時間労働している。
Anh ấy đang làm việc 1 ngày 7 giờ

Ví dụ 2 :

辛く労働している。
Tôi đang lao động cực khổ.

2699. 機会 kikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ hội

Ví dụ 1 :

家族で話し合う機会をもちました。
Tôi đã đợi cơ hội có thể nói chuyện với nhau trong gia đình

Ví dụ 2 :

アメリカ大統領に目にかかる機械はない。
Tôi chưa có cơ hội gặp tổng thống Mỹ.

2700. 製品 seihin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sản phẩm

Ví dụ 1 :

当社の製品は3年間の保証つきです。
Sản phẩm của chúng tôi có kèm bảo hành 3 năm

Ví dụ 2 :

日本の製品が質がいいといわれている。
Sản phẩm của Nhật Bản được cho là chất lượng tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 270. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 271. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *