10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 273
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 273. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 273
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 273
- 1.1 2721. 意識 ishiki nghĩa là gì?
- 1.2 2722. 認める mitomeru nghĩa là gì?
- 1.3 2723. 参考 sankou nghĩa là gì?
- 1.4 2724. チーム chi-mu nghĩa là gì?
- 1.5 2725. 現実 genzitu nghĩa là gì?
- 1.6 2726. 価値 kachi nghĩa là gì?
- 1.7 2727. テーマ te-ma nghĩa là gì?
- 1.8 2728. 含む fukumu nghĩa là gì?
- 1.9 2729. 際 sai nghĩa là gì?
- 1.10 2730. 全て subete nghĩa là gì?
2721. 意識 ishiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ý thức
Ví dụ 1 :
彼は意識を失いました。
Anh ấy đã mất ý thức (bất tỉnh)
Ví dụ 2 :
環境を守る意識が必要です。
Cần có ý thức bảo vệ môi trường.
2722. 認める mitomeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chấp nhận
Ví dụ 1 :
父が彼女との結婚を認めてくれました。
Bố tôi đã chấp nhận việc kết hôn với cô ấy
Ví dụ 2 :
親は私の意図を認めた。
Bố mẹ đã chấp nhận ý định của tôi.
2723. 参考 sankou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự tham khảo
Ví dụ 1 :
この本を参考にしてください。
Hãy tham khảo cuốn sách này
Ví dụ 2 :
彼の意見を参考した。
Tôi tham khảo ý kiến của anh ta.
2724. チーム chi-mu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đội
Ví dụ 1 :
彼はチームの一員です。
Anh ấy là thành viên của đội
Ví dụ 2 :
この試合で、日本チームが負けた。
Trong trận đấu này, đội Nhật Bản đã thua.
2725. 現実 genzitu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiện thực
Ví dụ 1 :
現実は予想より厳しかった。
Hiện thực thường nghiệt ngã hơn dự đoán
Ví dụ 2 :
私の夢はやっと現実になった。
Ước mơ của tôi cuối cùng đã thành hiện thực.
2726. 価値 kachi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giá trị
Ví dụ 1 :
とても価値のある話を聞いたよ。
Tôi đã nghe được câu chuyện rất có giá trị
Ví dụ 2 :
君の評判は価値が多いです。
Lời đánh giá của cậu có nhiều giá trị.
2727. テーマ te-ma nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chủ đề
Ví dụ 1 :
講演のテーマは何ですか。
Chủ đề của buổi diễn thuyết là gì vậy ạ
Ví dụ 2 :
今日の相談のテーマは教育のこちとです。
Chủ đề thảo luận hôm nay là về giáo dục.
2728. 含む fukumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chứa đựng, bao gồm
Ví dụ 1 :
その食品は有害物質を含んでいるぞ。
Thực phẩm đó có chứa vật chất hữu cơ
Ví dụ 2 :
この料理はいろいろな滋養分を含んでいる。
Thức ăn này có nhiều chất dinh dưỡng.
2729. 際 sai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dịp
Ví dụ 1 :
この際はっきり言っておきます。
Gần đây tôi đã nói rõ rồi
Ví dụ 2 :
会議際、首相に目にかかりました。
Nhân dịp cuộc họp mà tôi đã gặp được thủ tướng.
2730. 全て subete nghĩa là gì?
Ý nghĩa : toàn bộ
Ví dụ 1 :
彼に全てのことを伝えた。
Tôi đã nói lại toàn bộ sự việc với anh ấy
Ví dụ 2 :
すべての資料をまとめます。
Tôi sẽ tổng hợp tất cả tài liệu.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 273. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 274. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.