Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 275

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 275. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 275

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 275

2741. 指導 shidou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỉ đạo, hướng dẫn

Ví dụ 1 :

彼は生徒の指導が上手ね。
Anh ấy chỉ đạo học sinh giỏi nhỉ

Ví dụ 2 :

先生の指導のもとに、行動する。
Hành động dưới sự chỉ đạo của giáo viên.

2742. 明日 myounichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày mai (cách nói rất lịch sự)

Ví dụ 1 :

明日、会議を開きます。
Ngày mai sẽ mở cuộc họp

Ví dụ 2 :

明日、おじさんの家に訪問します。
Ngày mai tôi sẽ tới thăm nhà của ông chú.

2743. 資料 shiryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tài liệu

Ví dụ 1 :

図書館で資料を借りてきました。
Tôi đã mượn tài liệu tại thư viện

Ví dụ 2 :

資料を準備しましたか。
Đã chuẩn bị tài liệu chưa?

2744. 団体 dantai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đoàn thể, tập thể

Ví dụ 1 :

サッカーは団体競技です。
Bóng đã là cuộc đua tài tập thể

Ví dụ 2 :

団体は結束するべきだ。
Tập thể cần phải đoàn kết.

2745. 最も mottomo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhất, cực độ

Ví dụ 1 :

彼は世界で最も速い男です。
Anh là người đàn ông nhanh nhất thế giới

Ví dụ 2 :

もっともいいことは大学に合格したことです。
Điều hay nhất là tôi đã đỗ đại học.

2746. 完全 kanzen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoàn toàn

Ví dụ 1 :

この古い寺院は今でも完全な形を保っているんだ。
Toà tự viện cổ này giờ vẫn giữ được hình dáng vẹn toàn

Ví dụ 2 :

この家は完全な装備がある。
Ngôi nhà này có đầy đủ trang thiết bị.

2747. shina nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng hóa, sản phẩm

Ví dụ 1 :

そちらの品は半額になっています。
Sản phẩm đó còn nửa giá

Ví dụ 2 :

この品は特別な品ですよ。
Mặt hàng này là hàng đặc biệt đấy.

2748. 男性 dansei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nam giới

Ví dụ 1 :

彼は素敵な男性です。
Anh ấy là người đàn ông tuyệt vời

Ví dụ 2 :

今日、男性は50%でセールされる。
Hôm nay thì nam giới sẽ được giảm giá 50%.

2749. 軍 gun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quân đội

Ví dụ 1 :

怪我人は軍の病院に運ばれたよ。
Người bị thương đã được chuyển tới bệnh viện quân đội

Ví dụ 2 :

この戦争で、日本の軍は敵の軍より強いです。
Trong trận chiến tranh này thì quân đội Nhật mạnh hơn quân đội địch.

2750. 描く egaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vẽ tranh

Ví dụ 1 :

彼は人物を描くのがうまいな。
Anh ấy giỏi vẻ người

Ví dụ 2 :

描くのが大好きです。
Tôi thích việc vẽ tranh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 275. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 276. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *