Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 278

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 278. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 278

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 278

2771. 編集 henshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biên tập

Ví dụ 1 :

私は雑誌の編集の仕事をしています。
Tôi đang làm công việc biên tập tạp chí

Ví dụ 2 :

毎日という新聞を編集の仕事をしている。
Tôi đang làm công việc biên tập cho tờ báo tên là Mainichi.

2772. 選択 sentaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự lựa chọn

Ví dụ 1 :

この5種類から選択できます。
Có thể chọn từ 5 loại này

Ví dụ 2 :

この答えから最もいいものを洗濯してください。
Hãy chọn từ những câu trả lời này ra đáp án đúng nhất.

2773. 無料 muryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : miễn phí

Ví dụ 1 :

お飲み物は無料でございます。
Đồ uống là miễn phí ạ

Ví dụ 2 :

このサービスは無料です。
Dịch vụ này miễn phí.

2774. mi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân, bản thân

Ví dụ 1 :

旅行中は身の安全が第一です。
Trong quá trình du lịch thì sự an toàn của bản thân là số 1

Ví dụ 2 :

身の自由がもっとも大切なことです。
Sự tự do của bản thân là điều quan trọng nhất.

2775. 分析 bunseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phân tích

Ví dụ 1 :

今の経済の動きを分析しています。
Tôi đang phân tích sự chuyển động của kinh tế hiện tại

Ví dụ 2 :

このレポートを分析してください。
Hãy phân tích báo cáo này.

2776. 予算 yosan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dự toán

Ví dụ 1 :

車の費用、予算オーバーだ。
Chi phí cho xe ô to vượt dự toán

Ví dụ 2 :

予算オーバーになった。
Vượt quá dự toán.

2777. 目標 mokuhyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mục tiêu

Ví dụ 1 :

私は父を目標にしています。
Tôi đang hướng tới mục tiêu làm bố

Ví dụ 2 :

目標が達成しました。
Đã đạt được mục tiêu.

2778. 通信 tuushin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : truyền tin

Ví dụ 1 :

通信教育はとても便利です。
Giáo dục từ xa (qua mạng…) là rất tiện lợi

Ví dụ 2 :

通信分野に働きます。
Tôi làm việc trong lĩnh vực truyền tin.

2779. 向ける mukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hướng về phía

Ví dụ 1 :

彼は上司に怒りの目を向けたんだよ。
Anh ấy hướng đôi mắt giận dữ về phía cấp trên

Ví dụ 2 :

この言葉は彼らに向けますよ。
Những lời này là nhắm tới họ.

2780. 時刻 zikoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời khắc

Ví dụ 1 :

ただ今の時刻は6時35分です。
Thời khác của ngay lúc này là 6h 35 phút

Ví dụ 2 :

正しい時刻を報告申し上げます。
Tôi xin thông báo thời khác đúng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 278. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 279. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *