10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 28
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 28. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 28
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 28
- 1.1 271. 曇る kumoru nghĩa là gì?
- 1.2 272. 触る sawaru nghĩa là gì?
- 1.3 273. 駄目 dame nghĩa là gì?
- 1.4 274. 飲み物 nomimono nghĩa là gì?
- 1.5 275. 木曜日 mokuyoubi nghĩa là gì?
- 1.6 276. 曜日 youbi nghĩa là gì?
- 1.7 277. そば soba nghĩa là gì?
- 1.8 278. こっち kochi nghĩa là gì?
- 1.9 279. 火曜日 kayoubi nghĩa là gì?
- 1.10 280. 渇く kawaku nghĩa là gì?
271. 曇る kumoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có mây
Ví dụ 1 :
明日は昼頃から曇るでしょう。
Asu ha hirugohan kara kumoru deshou.
Có lẽ ngày mai sẽ có mây từ buổi trưa
Ví dụ 2 :
天気予報によると、今日の天気は曇るそうです。
Tenkiyohou ni yoruto, kyou no tenki ha kumorusoudesu.
Theo dự báo thời tiết thì thời tiết hôm nay có lẽ có mây.
272. 触る sawaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chạm, sờ
Ví dụ 1 :
絵に触らないでください。
E ni sawaranaide kudasai.
Đừng có chạm vào bức tranh đó
Ví dụ 2 :
有名な作品を触った。
Yuumei na sakuhin wo sawatta.
Tôi đã chạm vào tác phẩm nổi tiếng.
273. 駄目 dame nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không được, không tốt
Ví dụ 1 :
彼は駄目な男だ。
Kara ha damena otoko da.
Anh ấy là một người con trai không tốt
Ví dụ 2 :
手で触るのは駄目です。
Te de sawaru no ha damedesu.
Không được chạm bằng tay.
274. 飲み物 nomimono nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồ uống
Ví dụ 1 :
何か飲み物が欲しいな。
Nanika nomimono ga hoshii na.
Bạn muốn đồ uống gì?
Ví dụ 2 :
この飲み物がおいしい。
Kono nomimono ga oishii.
Đồ uống này ngon quá.
275. 木曜日 mokuyoubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thứ năm
Ví dụ 1 :
木曜日は仕事が休みです。
Mokuyoubi ha shigoto ga yasumi desu.
Thứ 5 tôi không phải làm việc
Ví dụ 2 :
木曜日は試験です。
Mokuyoubi ha shiken desu.
Thứ năm có bài thi.
276. 曜日 youbi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày trong tuần
Ví dụ 1 :
曜日を間違えました。
Youbi wo machigaemashita.
Tôi đã nhầm các ngày trong tuần
Ví dụ 2 :
行う日は曜日を選んでください。
Okonau hi ha youbi wo erandekudasai.
Ngày tổ chức thì hãy chọn một ngày trong tuần đi.
277. そば soba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên cạnh
Ví dụ 1 :
そばにいてください。
Soba ni itekudasai.
Hãy ở lại bên cạnh tôi
Ví dụ 2 :
そばは中村さんです。
Soba ha Nakamura san desu.
Bên cạnh là anh Nakamura.
278. こっち kochi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía này
Ví dụ 1 :
こっちに来てください。
Kochi ni kitekudasai.
Hãy đến đây
Ví dụ 2 :
こっちはどこですか。
Kocchi ha dokodesuka.
Đây là đâu vậy?
279. 火曜日 kayoubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thứ ba
Ví dụ 1 :
火曜日に会議があります。
Kayoubi ni kaigi ga arimasu.
Thứ 3 có cuộc họp
Ví dụ 2 :
火曜日はとても暇だ。
Kayoubi ha totemo hima da.
Thứ 3 tôi rất rảnh.
280. 渇く kawaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khát
Ví dụ 1 :
喉が渇きました。
Nodo ga kawakimashita.
Tôi khát nước
Ví dụ 2 :
2時間も運動したので、のどが渇いた。
2jikan mo undoushita node, nodo ga kawaita.
Tôi vận động những 2 tiếng đồng hồ nên khát rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 28. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 29. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.