Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 280

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 280. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 280

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 280

2791. 被害 higai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiệt hại

Ví dụ 1 :

彼の家は台風の被害にあったの。
Nhà của anh ấy có bị thiệt hại gì do bão không

Ví dụ 2 :

被害者は5000人ほぼにいたる。
Người thiệt hại đã đạt tới gần 5000 người.

2792. 新た arata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mới, tươi mới

Ví dụ 1 :

新たな計画が進んでいます。
Kế hoạch mới đang tiến triển

Ví dụ 2 :

この花は新たな感じがしますね。
Loài hoa này có cảm giác tươi mới nhỉ.

2793. 相当 soutou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tương đương

Ví dụ 1 :

1ポンドは454グラムに相当します。
1 pound tương đương với 454 gram

Ví dụ 2 :

1ドルは100円に相当します。
1 đô la tương đương với 100 yên.

2794. 更新 koushin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đổi mới, cập nhật

Ví dụ 1 :

保険の契約を更新したばかりだ。
Tôi vừa mới ký mới hợp đồng bảo hiểm

Ví dụ 2 :

計画を更新したばかりだ。
Tôi vừa mới đổi mới kế hoạch.

2795. 得る eru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giành được, nhận được

Ví dụ 1 :

彼は大金を得ましたよ。
Anh ấy đã nhận được số tiền lớn

Ví dụ 2 :

いい結果を得ました。
Tôi đã đạt được kết quả tốt.

2796. uchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bên trong

Ví dụ 1 :

心の内をお話しください。
Hãy nói cho tôi biết những gì trong tim anh

Ví dụ 2 :

内の状況は何も知らない。
Tình hình bên trong thì tôi không biết gì cả.

2797. 維持 izi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : duy trì

Ví dụ 1 :

彼女は何とか健康を維持しているわね。
Cô ấy bằng cách nào đó đang duy trì sức khoẻ của mình nhỉ

Ví dụ 2 :

家出をすると、今の生活レベルを維持しにくい。
Hễ bỏ nhà đi thì khó có thể duy trì mức sống hiện nay nữa.

2798. 料金 ryoukin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi phí

Ví dụ 1 :

まだ料金は払っていないけど。
Tôi vẫn chưa trả phí mà

Ví dụ 2 :

料金を全部払った。
Tôi đã trả hoàn toàn chi phí.

2799. 到着 touchaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến nơi

Ví dụ 1 :

夜9時に東京に到着しました。
Tôi đã tới Tokyo lúc 9h tối

Ví dụ 2 :

やっと到着した。
Tôi cuối cùng đã tới.

2800. なま物 namamono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ tươi sống

Ví dụ 1 :

なま物ですのでお早めにお召し上がりください。
Đó là đồ tươi sống, nên xin hãy dùng sớm ạ

Ví dụ 2 :

生ものを食べたい。
Tôi muốn ăn đồ tươi sống.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 280. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 281. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *