10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 283
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 283. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 283
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 283
- 1.1 2821. 宗教 shuukyou nghĩa là gì?
- 1.2 2822. 改正 kaisei nghĩa là gì?
- 1.3 2823. 倍 bai nghĩa là gì?
- 1.4 2824. 不安 fuan nghĩa là gì?
- 1.5 2825. 自ら mizukara nghĩa là gì?
- 1.6 2826. 広告 koukoku nghĩa là gì?
- 1.7 2827. 共同 kyoudou nghĩa là gì?
- 1.8 2828. 年代 nendai nghĩa là gì?
- 1.9 2829. タイプ taipu nghĩa là gì?
- 1.10 2830. 差 sa nghĩa là gì?
2821. 宗教 shuukyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tôn giáo
Ví dụ 1 :
宗教を持たない人もたくさんいるわ。
Cũng có rất nhiều người mang tôn giáo
Ví dụ 2 :
私の宗教が仏教です。
Tôn giáo của tôi là Phật giáo.
2822. 改正 kaisei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cải chính
Ví dụ 1 :
近く交通法が改正されます。
Gần đây luật giao thông có cải chính
Ví dụ 2 :
税の法律は改正されます。
Luật thuế đã được cải chính.
2823. 倍 bai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số lần nhiều hơn
Ví dụ 1 :
以前の収入は今の倍はあった。
Thu nhập trước đây gấp đôi bây giờ
Ví dụ 2 :
輸出量が倍になった。
Lượng xuất khẩu đã gấp đôi.
2824. 不安 fuan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bất an, lo lắng
Ví dụ 1 :
明日、病院に検査に行くので少し不安です。
Ngày mai tôi sẽ đi kiếm tra ở bệnh viện, nên hơi bất an
Ví dụ 2 :
なんとなく不安な感じがする。
Không hiểu sao có cảm giác bất an.
2825. 自ら mizukara nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự thân
Ví dụ 1 :
社長自らがその会社と交渉したよ。
Đích thân trưởng phòng đã trao đàm phán với công ty
Ví dụ 2 :
社長自らが命令を下す。
Giám đốc tự mình hạ lệnh.
2826. 広告 koukoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quảng cáo
Ví dụ 1 :
その広告を新聞で見ました。
Quảng cáo đó tôi đã xem trên báo
Ví dụ 2 :
あの商品の広告は面白いね。
Quảng cáo mặt hàng kia thú vị nhỉ.
2827. 共同 kyoudou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hợp tác
Ví dụ 1 :
2社が共同で新製品を開発したんだ。
2 công ty cùng nhau hợp tác để phát triển sản phẩm mới
Ví dụ 2 :
山田さんと共同したい。
Tôi muốn hợp tác với anh Yamada.
2828. 年代 nendai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thời đại
Ví dụ 1 :
私と彼は同じ年代です。
Tôi và anh ấy cùng thời đại
Ví dụ 2 :
私と彼女は同じ年代に生まれました。
Tôi sinh cùng thời đại với cô ta.
2829. タイプ taipu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiểu, loại
Ví dụ 1 :
同じタイプで色の違うものはありますか。
Có cái nào cùng loại nhưng khác màu không?
Ví dụ 2 :
靴がいろいろなタイプがあります。
Giày thì có nhiều loại.
2830. 差 sa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự khác biệt, chênh lệch
Ví dụ 1 :
都心と地方では収入に大きな差があるね。
Giữa trung tâm thành phố và địa phương có sự chênh lệch lớn về thu nhập
Ví dụ 2 :
男性と女性が大きい差があります。
Nam và nữ thì có sự khác biệt lớn.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 283. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 284. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.