10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 288
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 288. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 288
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 288
- 1.1 2871. 電子 denshi nghĩa là gì?
- 1.2 2872. 文 bun nghĩa là gì?
- 1.3 2873. 範囲 hani nghĩa là gì?
- 1.4 2874. 常に tuneni nghĩa là gì?
- 1.5 2875. 失う ushinau nghĩa là gì?
- 1.6 2876. 日常 nichijou nghĩa là gì?
- 1.7 2877. 回答 kaitou nghĩa là gì?
- 1.8 2878. 体制 taisei nghĩa là gì?
- 1.9 2879. 調整 chousei nghĩa là gì?
- 1.10 2880. 疑問 gimon nghĩa là gì?
2871. 電子 denshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điện tử
Ví dụ 1 :
電子辞書はとても便利です。
Từ điển điện tử rất tiện
Ví dụ 2 :
電子用品が売れている。
Mặt hàng điện tử đang bán chạy.
2872. 文 bun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu văn
Ví dụ 1 :
この文は意味が分かりません。
Câu văn nay tôi không hiểu nghĩa
Ví dụ 2 :
この文のミスを直してください。
Hãy sửa lỗi sai của câu này đi.
2873. 範囲 hani nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phạm vi
Ví dụ 1 :
知っている範囲で教えてください。
Hãy cho tôi biết trong phạm vi mà anh biết
Ví dụ 2 :
1ページから50ページまでの範囲の中で暗記してください。
Hãy nhớ trong phạm vi từ trang1 tới trang 50.
2874. 常に tuneni nghĩa là gì?
Ý nghĩa : luôn luôn
Ví dụ 1 :
彼は常に姿勢がいい。
Anh ấy luôn ở trong tư thế tốt
Ví dụ 2 :
あの人は常に文句を言いますね。
Người đó luôn phàn nàn nhỉ.
2875. 失う ushinau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mất, thất lạc
Ví dụ 1 :
彼は地震で親を失いました。
Anh ấy đã mất bố mẹ trong động đất
Ví dụ 2 :
彼は財産を全部失って、気の毒に!
Ông ta đã mất toàn bộ tài sản, thật tội nghiệp.
2876. 日常 nichijou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thường nhật
Ví dụ 1 :
音楽は私の日常の一部です。
Âm nhạc là 1 phần trong cuộc sống thường ngày của tôi
Ví dụ 2 :
日常このごろ私は図書館に行きます。
Thường nhật thì vào lúc này tôi sẽ đi thư viện.
2877. 回答 kaitou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trả lời
Ví dụ 1 :
アンケートに回答しました。
Tôi đã trả lời phiếu điều tra
Ví dụ 2 :
ここに回答を記入してください。
Hãy điền câu trả lời vào đây.
2878. 体制 taisei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thể chế, cấu trúc
Ví dụ 1 :
政治の体制を変える必要があります。
Cần phải thay đổi thể chế chính trị
Ví dụ 2 :
この組織の体制が改善されるべきだ。
Thể chế của tổ chức này cần được cải thiện.
2879. 調整 chousei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự điều chỉnh
Ví dụ 1 :
今、スケジュールの調整をしています。
Bây giờ tôi đang điều chỉnh lịch trình
Ví dụ 2 :
明日の予定の調整をしている。
Tôi đang điều chỉnh lịch trình của ngày mai.
2880. 疑問 gimon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghi vấn
Ví dụ 1 :
彼の言葉が本当かは疑問です。
Lời anh ấy nói có đúng không thực sự là đáng nghi ngờ
Ví dụ 2 :
先生に疑問する。
Tôi hỏi thầy giáo.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 288. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 289. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.