10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 297

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 297

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 297. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 297

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 297

2961. 命 inochi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sinh mệnh, tính mạng

Ví dụ 1 :

命より大切なものは無いよ。
Không có gì quý hơn tính mạng

Ví dụ 2 :

自分の命を守るべきだ。
Cần phải giữ mạng sống của bản thân.

2962. 医師 ishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bác sỹ

Ví dụ 1 :

医師に目指している
Tôi đang nhắm tới công việc bác sỹ

Ví dụ 2 :

私は医師に診ました。
Tôi đã đi khám bác sĩ.

2963. おる oru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự)

Ví dụ 1 :

母は今、うちにおりません。
Mẹ tôi hiện tại không có nhà

Ví dụ 2 :

、私は義務所におります。
Bây giờ tôi đang ở văn phòng.

2964. 現れる arawareru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xuất hiện

Ví dụ 1 :

雲の間から太陽が現れました。
Mặt trời hiện ra từ những đám mây

Ví dụ 2 :

突然、彼女の姿が現れる。
Đột nhiên hình dáng của cô ấy xuất hiện.

2965. 講演 kouen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bài giảng, bài nói chuyện

Ví dụ 1 :

彼の講演は評判がいい。
Bài nói chuyện của anh ấy được đánh giá cao

Ví dụ 2 :

今日会場にゆうめいな学者の講演がありますよ。
Hôm nay có bải nói chuyện của học giả nổi tiếng ở hội trường đấy.

2966. 瞬間 shunkan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giây phút ngắn ngủi

Ví dụ 1 :

その瞬間、猫が跳び出しました。
Thời khắc đó, có con mèo bay ra

Ví dụ 2 :

短い瞬間だけでも母に会いたい。
Dù trong khoảnh khắc ngắn ngủi tôi cũng muốn được gặp mẹ.

2967. 交流 kouryuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giao lưu

Ví dụ 1 :

もっと他の町との交流を深めましょう。
Hã tăng cường giao lưu với thành phố khác hơn nữa

Ví dụ 2 :

今日、日本から集団と交流会があります。
Hôm này có đoàn giao lưu từ Nhật Bản tới.

2968. 標準 hyoujun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiêu chuẩn

Ví dụ 1 :

ニュースでは標準語が使われるの。
Trong bản tin phải sử dụng từ ngữ chuẩn

Ví dụ 2 :

この水は標準に達成しない。
Nước này chưa đạt tiêu chuẩn.

2969. まるで marude nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoàn toàn

Ví dụ 1 :

彼はまるで子供のようだね
Cậu ta cứ như trẻ con ý nhỉ

Ví dụ 2 :

彼女の目はまるで人形の目のようですね。
Mắt của cô ấy giống như là mắt búp bê vậy.

2970. スタイル sutairu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phong cách

Ví dụ 1 :

彼女はモデルのようにスタイルがいいね。
Cô ấy có phong cách đẹp như người mẫu ý nhỉ

Ví dụ 2 :

あの人はいいスタイルをしている。
Người đó có phong cách tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 297. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 298. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!