10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 299

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 299

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 299. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 299

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 299

2981. 応じる ouziru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáp ứng, dựa trên

Ví dụ 1 :

私は彼の要望に応じました。
Tôi đã dựa trên yêu cầu của anh ấy

Ví dụ 2 :

お客さんの要求に応じて、私はこの商品を手作りしました。
Tôi đã làm tay mặt hàng này ứng với yêu cầu của khách hàng.

2982. 不足 fusoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiếu, không đủ

Ví dụ 1 :

今年はひどい水不足よ。
Năm nay cực kỳthiếu nước

Ví dụ 2 :

この地方は食料不足です。
Địa phương này thiếu thốn lương thực.

2983. コード ko-do nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dây điện

Ví dụ 1 :

コードが短くてコンセントに届きません。
Dây ngắn, không tới ổ cắm được

Ví dụ 2 :

2つのコードをつないだ。
Tôi đã nối 2 dây điện lại.

2984. 世の中 yononaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trong thế gian

Ví dụ 1 :

世の中にはいろいろな人がいます。
Trong thế gian có rất nhiều loại người

Ví dụ 2 :

世の中十分な人がない。
Thế gian này không có ai thập toàn.

2985. 項目 koumoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạng mục

Ví dụ 1 :

論文の項目を分かりやすく整理したわ。
Tôi đã chỉnh lý các khoản mục của luận văn cho dễ hiểu

Ví dụ 2 :

この項目は田中さんが担当です。
Hạng mục này anh Yamada đảm nhận.

2986. kyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cố / cựu~

Ví dụ 1 :

旧ソビエトは今はロシアと呼ばれている。
Cựu Sô viết bây giờ được gọi là Nga

Ví dụ 2 :

私は東京大学の旧学生です。
Tôi là học sinh cũ trường đại học Tokyo.

2987. 次第 shidai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngay khi

Ví dụ 1 :

連絡があり次第出発します。
Ngay khi có liên lạc tôi sẽ khởi hành

Ví dụ 2 :

電話があり次第行きます。
Ngay khi có điện thoại tôi sẽ đi.

2988. 長期 chouki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trường kì, thời gian dài

Ví dụ 1 :

今回は長期の滞在です。
Lần này là lần ở lại dài

Ví dụ 2 :

長期な目標がありますか。
Cậu có mục tiêu dài hạn không?

2989. 著者 chosha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tác giả, nhà văn

Ví dụ 1 :

この本の著者はイギリス人です。
Tác giả cuốn sách này là người Anh

Ví dụ 2 :

あの本の著者があまり有名ではない人ですね。
Tác giả cuốn sách đó không phải người nổi tiếng nhỉ.

2990. 罪 tumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tội ác, tội lỗi

Ví dụ 1 :

彼の罪は重いな。
Tội của anh ấy nặng lắm

Ví dụ 2 :

あの人の罪は殺人です。
Tội của người đó là giết nguời.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 299. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 300. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!