10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 300

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 300

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 300. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 300

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 300

2991. raku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thoải mái, dễ chịu

Ví dụ 1 :

彼には楽な仕事が与えられたよ。
Anh ấy được giao 1 công việc dễ chịu

Ví dụ 2 :

楽な生活がほしい。
Tôi muốn một cuộc sống dễ chịu.

2992. 操作 sousa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự vận hành, thao tác

Ví dụ 1 :

この携帯電話は操作が簡単です。
Chiếc điện thoại này thao tác dễ

Ví dụ 2 :

この機械の操作が簡単です。
Vận hành cái máy này thì dễ.

2993. 支配 shihai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi phối, điều khiển

Ví dụ 1 :

その権力者による支配は50年以上続いたんです。
Sự chi phối của nhân vật quyền lực này kéo dài trên 50 năm

Ví dụ 2 :

工場の機械はコンピューターに支配される。
Máy móc ở công trường được điều khiển bởi máy tính.

2994. 態度 taido nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thái độ

Ví dụ 1 :

あの男の態度にみんなあきれてたよ。
Mọi người đã chán với thái độ của người đàn ông đó

Ví dụ 2 :

あの生徒は生意気な態度をとった。
Học sinh đó có thái độ hỗn láo.

2995. 過程 katei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quá trình, tiến trình

Ví dụ 1 :

プログラムの過程に問題があるの。
Anh có câu hỏi với quá trình (tiến trình) của chương trình à

Ví dụ 2 :

それは長い過程です。
Đó là quá trình dài.

2996. バランス baransu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cân bằng

Ví dụ 1 :

栄養バランスの良い食事をしよう。
Hãy ăn uống có sự cân bằng tốt về mặt dinh dưỡng

Ví dụ 2 :

栄養バランスをとる食事をしたほうがいい。
Tôi nên ăn bữa ăn cân bằng dinh dưỡng.

2997. 連続 renzoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự liên tục

Ví dụ 1 :

彼女の人生は苦労の連続でした。
Cuộc đời của cô ấy là sự tiếp nối của những gian khổ

Ví dụ 2 :

連続3年間、彼女と連絡できない。
Suốt 3 tháng tôi không liên lạc được với cô ta.

2998. 機関 kikan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ quan, cơ sở vật chất

Ví dụ 1 :

台風で交通機関がストップしている。
Các công trình giao thông đang dừng lại do bão

Ví dụ 2 :

あの会社の機関はまだ建築されている。
Cơ sở vật chất của công ty đó vẫn đang được xây dựng.

2999. 論 ron nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lập luận, luận thuyết

Ví dụ 1 :

彼の人生論は独特だな。
Thuyết nhân sinh của anh ấy thật là độc đáo

Ví dụ 2 :

学者の論によると、これはだめです。
Theo như lập luận của học giả thì như này là không được.

3000. tou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hòn đảo

Ví dụ 1 :

私たちはハワイのマウイ島に旅行したの。
Chúng tôi đã đi du lịch tới đảo mauy của Hawai

Ví dụ 2 :

日本は4つの大きい島があります。
Nhật Bản có 4 đảo lớn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 300. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 301. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!