10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 304
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 304. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 304
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 304
- 1.1 3031. 資源 shigen nghĩa là gì?
- 1.2 3032. 成立 seiritsu nghĩa là gì?
- 1.3 3033. 訓練 kunren nghĩa là gì?
- 1.4 3034. 食品 shokuhin nghĩa là gì?
- 1.5 3035. 物質 busshitsu nghĩa là gì?
- 1.6 3036. 実に zitsuni nghĩa là gì?
- 1.7 3037. 保存 hozon nghĩa là gì?
- 1.8 3038. 相互 sougo nghĩa là gì?
- 1.9 3039. 依頼 irai nghĩa là gì?
- 1.10 3040. 差別 sabetsu nghĩa là gì?
3031. 資源 shigen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tài nguyên
Ví dụ 1 :
地球の資源を守りましょう。
Chikyuu no shigen o mamori masho u.
Hãy bảo vệ tài nguyên của trái đất
Ví dụ 2 :
自然資源がだんだん減っている。
Tài nguyên thiên nhiên đang dần giảm đi.
3032. 成立 seiritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thành lập
Ví dụ 1 :
あの会社との契約が成立しました。
Ano kaisha to no keiyaku ga seiritsu shi mashi ta.
Hợp đồng với công ty đó đã được xác lập
Ví dụ 2 :
僕達の約束が成立された。
Lời hứa giữa chúng ta được thành lập.
3033. 訓練 kunren nghĩa là gì?
Ý nghĩa : huấn luyện
Ví dụ 1 :
学校で避難訓練がありました。
Gakkou de hinan kunren ga ari mashi ta.
Có huấn luyện lánh nạn tại trường học
Ví dụ 2 :
私はは厳しく訓練された。
Tôi đã được huấn luyện một cách nghiêm khắc.
3034. 食品 shokuhin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực phẩm
Ví dụ 1 :
食品は日曜日にまとめて買います。
Shokuhin ha nichiyoubi ni matome te kai masu.
Thực phẩm tôi mua gộp hết vào ngày chủ nhật
Ví dụ 2 :
明日はパーティーなので、食品をたくさん買った。
Ngày mai là tiệc nên tôi đã mua rất nhiều thực phẩm.
3035. 物質 busshitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vật chất
Ví dụ 1 :
この製品は有害な化学物質を含んでいるわよ。
Kono seihin ha yuugai na kagaku busshitsu o fukun de iru wa yo.
Sản phẩm này có chất hoá học có hại đó
Ví dụ 2 :
これは学習のための必要な物質です。
Đây là vật chất cần thiết cho việc học tập
3036. 実に zitsuni nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực sự
Ví dụ 1 :
昨日のコンサートは実に素晴らしかったよ。
Kinou no konsāto ha jitsuni subarashikatta yo.
Buổi hoà nhạc hôm qua thực sự rất tuyệt đó
Ví dụ 2 :
実に私はうそをついた。
Thật ra tôi đã nói dối.
3037. 保存 hozon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bảo tồn
Ví dụ 1 :
データを30分おきに保存してください。
Deta o 30 fun oki ni hozon shi te kudasai.
Hãy lưu dữ liệu sau mỗi 30 phút
Ví dụ 2 :
この動物は保存するべきです。
Động vật này nên được bảo tồn.
3038. 相互 sougo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tương hỗ
Ví dụ 1 :
チームの中では相互の信頼が大切です。
Chīmu no naka de ha sougo no shinrai ga taisetsu desu.
Sự tin tưởng lẫn nhau trong đội là rất quan trọng
Ví dụ 2 :
今では、相互応援のは大切です。
Bây giờ thì ủng hộ lẫn nhau là điều quan trọng.
3039. 依頼 irai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhờ vả, yêu cầu
Ví dụ 1 :
彼に協力を依頼しました。
Kare ni kyouryoku o irai shi mashi ta.
Tôi đã nhờ anh ấy giúp đỡ
Ví dụ 2 :
親にこのことを依頼しました。
Tôi đã nhờ vả bố mẹ việc này.
3040. 差別 sabetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khác biệt, phân biệt
Ví dụ 1 :
彼は差別をなくす運動をしています。
Kare ha sabetsu o nakusu undou o shi te i masu.
Anh ấy đang vận động để làm mất đi sự phân biệt (giầu ngèo, nam nữ…)
Ví dụ 2 :
ここでは男性と女性の差別はない。
Ở đây không có sự phân biệt nam nữ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 304. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 305. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.