Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 305

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 305. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 305

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 305

3041. 設備 setsubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiết bị

Ví dụ 1 :

この研究所には最新の設備が揃っています。
Kono kenkyuujo ni ha saishin no setsubi ga sorotte i masu.
Tại phòng nghiên cứu này có thiết bị tân tiến nhất

Ví dụ 2 :

この事務所の設備がいいです。
Thiết bị của văn phòng này tốt.

3042. 伺う ukagau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hỏi, nghe

Ví dụ 1 :

お話しを伺いたいのですが。
Ohanashi o ukagai tai no desu ga.
Tôi muốn hỏi chuyện (kính ngữ), không biết có được không ạ

Ví dụ 2 :

ちょっと伺いたいことがあります。
Tôi có điều muốn hỏi.

3043. 保証 hoshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo đảm

Ví dụ 1 :

この製品の保証期間は5年間となっております。
Kono seihin no hoshou kikan ha 5 nenkan to natte ori masu.
Thời gian bảo hành của sản phẩm này là 5 năm

Ví dụ 2 :

保証書を持っていますか。
Anh có mang giấy bảo hành không?

3044. 防止 boushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngăn chặn

Ví dụ 1 :

警察は犯罪の防止に努めています。
Keisatsu ha hanzai no boushi ni tsutome te i masu.
Cảnh sát đang nỗ lực ngăn chặn tội phạm

Ví dụ 2 :

火事を防止するために、次のことを読んでください。
Để phòng chống hoả hoạn thì hãy đọc những điều sau đây.

3045. 需要 juyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhu cầu

Ví dụ 1 :

需要が多過ぎて生産が追い付きません。
Juyou ga oo sugi te seisan ga oitsuki mase n.
Nhu cầu quá lớn, sản xuất không theo kịp

Ví dụ 2 :

お客の需要を注意するべきだ。
Cẩn phải chú ý tới nhu cầu của khách hàng.

3046. 無視 mushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phớt lờ, bỏ qua

Ví dụ 1 :

彼の意見は無視されたよ。
Kare no iken ha mushi sare ta yo.
Ý kiến của anh ấy đã bị phớt lờ

Ví dụ 2 :

わたしが注意したことを無視しないで。
Đừng có phớt lờ những điều tôi đã nhắc.

3047. 生物 seibutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sinh vật

Ví dụ 1 :

海の底には不思議な生物がたくさんいるよ。
Umi no soko ni ha fushigi na seibutsu ga takusan iru yo.
Dưới đáy biển có rất nhiều sinh vật kỳlạ

Ví dụ 2 :

この森ではいろいろな生物があります。
Trong khu rừng này có rất nhiều sinh vật.

3048. 改めて aratamete nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 lần nữa

Ví dụ 1 :

改めてあなたのご意見を聞かせてください。
Aratamete anata no go iken o kikase te kudasai.
Hãy cho tôi nghe lại 1 lần nữa ý kiến của anh

Ví dụ 2 :

改めてやり直してください。
Hãy làm lại một lần nữa.

3049. 優勝 yuushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vô địch

Ví dụ 1 :

私たちのチームが優勝しました。
Watashi tachi no chīmu ga yuushou shi mashi ta.
Đội của chúng ta đã vô địch

Ví dụ 2 :

Aチームは優勝した。
Đội A đã chiến thắng.

3050. 承知 shouchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biết

Ví dụ 1 :

そのことは承知しております。
Sono koto ha shouchi shi te ori masu.
Việc này tôi đã biết (kính ngữ)

Ví dụ 2 :

この話、ご承知いたします。
Tôi đã biết câu chuyện này.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 305. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 306. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *