10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 307

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 307

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 307. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 307

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 307

3061. 文学 bungaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : văn học

Ví dụ 1 :

彼女は文学に興味をもっているのよ。
Kanojo ha bungaku ni kyoumi o motte iru no yo.
Cô ấy có hứng thú đối với văn học

Ví dụ 2 :

日本の文学が好きです。
Tôi thích văn học Nhật Bản.

3062. 議会 gikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : uỷ ban

Ví dụ 1 :

議会で区の来年の予定が話し合われたんだ。
Gikai de ku no rainen no yotei ga hanashiaware ta n da.
Trong uỷ ban, dự định tương lại của khu đã được thảo luận

Ví dụ 2 :

議会はこの問題を相談しました。
Uỷ ban đã thảo luận về vấn đề này.

3063. 削除 sakujo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xoá bỏ

Ví dụ 1 :

要らないファイルは削除してください。
Ira nai fairu ha sakujo shi te kudasai.
Các tệp tin (file) không cần thiết thì hãy xoá đi

Ví dụ 2 :

そんなに面倒くさい資料は削除するべきだ。
Tài liệu phiền phức như thế này thì nên xoá bỏ.

3064. 高める takameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nâng cao

Ví dụ 1 :

自分を高めるのは大切なことです。
Jibun o takameru no ha taisetsu na koto desu.
Cần phải nâng cao bản thân

Ví dụ 2 :

自分のスキルを高めたほうがいい。
Nên nâng cao kĩ năng của bản thân.

3065. 本部 honbu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trụ sở chính

Ví dụ 1 :

その事件の直後、捜査本部が設置された。
Sono jiken no chokugo, sousa honbu ga secchi sare ta.
Ngay sau sự kiện đó, trụ sở điều đa trã được thiết lập

Ví dụ 2 :

アメリカの大使館の本部はどこですか。
Trụ sở chính của đại sứ quán Mỹ ở đâu vậy?

3066. きっかけ kikkake nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ hội, thời cơ

Ví dụ 1 :

大学に通うのが上京のきっかけでした。
Daigaku ni kayou no ga joukyou no kikkake deshi ta.
Việc lên đại học chính là thời cơ để lên Tokyo

Ví dụ 2 :

このきっかけで次のステップを進めたほうがいい。
Nhân cơ hội này mà nên tiến tới bước tiếp theo.

3067. 学者 gakusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : học giả

Ví dụ 1 :

彼は作家であり学者です。
Kare ha sakka de ari gakusha desu.
Anh ấy là vừa là nhà văn vừa là học giả

Ví dụ 2 :

彼は有名な学者ですよ。
Anh ấy là học giả nổi tiếng đấy.

3068. 風景 fuukei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phong cảnh

Ví dụ 1 :

私は山の風景が好きです。
Watashi ha yama no fuukei ga suki desu.
Tôi thích phong cảnh núi

Ví dụ 2 :

東京の風景は美しいですね。
Phong cảnh của Tokyo đẹp nhỉ.

3069. それほど sorehodo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới mức độ đó

Ví dụ 1 :

彼がそれほど悩んでいたとは知らなかった。
Kare ga sorehodo nayan de i ta to ha shira nakatta.
Tôi không biết rằng anh ấy đã lo lắng tới mức độ đó

Ví dụ 2 :

私はそれほど上手ではないよ。
Tôi không giỏi như vậy đâu.

3070. 追う ou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đuổi theo

Ví dụ 1 :

警官は怪しい男のあとを追ったよ。
Keikan ha ayashii otoko no ato o otta yo.
Cảnh sát đã đuổi theo sau người đàn ông đáng nghi

Ví dụ 2 :

警察は犯人を追っている。
Cảnh sát đang đuổi theo hung thủ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 307. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 308. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!