Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 309

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 309. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 309

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 309

3081. 人類 zinrui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân loại

Ví dụ 1 :

人類は2本の足で歩きます。
Jinrui ha 2 hon no ashi de aruki masu.
Nhân loại đi bằng 2 chân

Ví dụ 2 :

人類はゴリラから始まった説がある。
Có thuyết cho rằng nhân loại bắt đầu từ loài khỉ đột.

3082. パターン pata-n nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hình mẫu, cách thức, mô tuýp

Ví dụ 1 :

彼女の行動パターンは興味深いな。
Kanojo no koudou patan ha kyoumibukai na.
Cách thức hành động của cô ấy thật gây hứng thú

Ví dụ 2 :

そのパターンは人気があります。
Mẫu này rất được được yêu thích đấy.

3083. 波 nami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sóng

Ví dụ 1 :

今日の海は波が穏やかです。
Kyou no umi ha nami ga odayaka desu.
Biển hôm nay sóng êm đềm

Ví dụ 2 :

波が強くなる。
Sóng đang mạnh hơn.

3084. 低下 teika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suy giảm

Ví dụ 1 :

最近、教育レベルが低下しています。
Saikin, kyouiku reberu ga teika shi te i masu.
Gần đây trình độ giáo dục đi xuống

Ví dụ 2 :

君の日本語のスキルが低下していますよ。
Kỹ năng tiếng Nhật của cậu đang suy giảm đấy.

3085. よう you nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dường như, có vẻ như

Ví dụ 1 :

彼女は眠いようです。
Kanojo ha nemui you desu.
Cô ấy có vẻ buồn ngủ

Ví dụ 2 :

彼女は何か考えているようです。
Cô ấy dường như đang nghĩ gì đó.

3086. 年寄り toshiyori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người già

Ví dụ 1 :

あの村にはお年寄りがたくさん住んでいます。
Ano mura ni ha o toshiyori ga takusan sun de i masu.
Trong làng đó có rất nhiều người già

Ví dụ 2 :

年寄りはよく病気にかかる。
Người già hay có bệnh.

3087. ロボット robotto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người máy, robot

Ví dụ 1 :

彼はロボットの研究をしています。
Kare ha robotto no kenkyuu o shi te i masu.
Anh ấy đang nghiên cứu robot

Ví dụ 2 :

日本のロボットは人間にそっくりです。
Robot Nhật Bản thì giống hệt con người.

3088. 人形 ningyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : búp bê

Ví dụ 1 :

彼女は人形をたくさん持っています。
Kanojo ha ningyou o takusan motte i masu.
Cô ấy có rất nhiều búp bê

Ví dụ 2 :

あの人は人形のように美しい。
Người đó đẹp như một con búp bê vậy.

3089. 追い越す oikosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chạy vượt, vượt qua

Ví dụ 1 :

大きなトラックが私たちを追い越した。
Ookina torakku ga watashi tachi o oikoshi ta.
Có chiếc xe tải lớn đã chạy vượt qua chúng ta

Ví dụ 2 :

前の車を追い越した。
Tôi đã chạy vượt qua xe phía trước.

3090. インク inku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mực

Ví dụ 1 :

プリンターのインクを買った。
Purinta no inku o katta.
Tôi đã mua mực cho máy in

Ví dụ 2 :

黒いインクで書いてください。
Hãy viết bằng mực đen.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 309. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 310. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *