10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 312
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 312. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 312
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 312
- 1.1 3111. 統計 toukei nghĩa là gì?
- 1.2 3112. 周囲 shuui nghĩa là gì?
- 1.3 3113. 見事 migoto nghĩa là gì?
- 1.4 3114. 児童 zidou nghĩa là gì?
- 1.5 3115. 前後 zengo nghĩa là gì?
- 1.6 3116. やや yaya nghĩa là gì?
- 1.7 3117. 女子 joshi nghĩa là gì?
- 1.8 3118. 常識 joushiki nghĩa là gì?
- 1.9 3119. 博士 hakase nghĩa là gì?
- 1.10 3120. 余裕 yoyuu nghĩa là gì?
3111. 統計 toukei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thống kê
Ví dụ 1 :
これは昨年の売り上げの統計です。
Kore ha sakunen no uriage no toukei desu.
Đây là thống kê doanh thu của năm trước
Ví dụ 2 :
これは日本の人口の統計です。
Đây là thống kê dân số Nhật Bản.
3112. 周囲 shuui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chung quanh, chu vi
Ví dụ 1 :
大声で話すと周囲の人に迷惑ですよ。
Oogoe de hanasu to shuui no hito ni meiwaku desu yo.
Nếu nói to tiếng thì sẽ gây phiền toái cho người xung quanh
Ví dụ 2 :
あの池の周囲は30メートルです。
Chu vi hồ đó là 30 mét.
3113. 見事 migoto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đáng khen, đáng nể
Ví dụ 1 :
彼は見事なジャンプを見せたね。
Kare ha migoto na janpu o mise ta ne.
Anh ấy đã cho thấy một cú nhảy đáng nể
Ví dụ 2 :
このように出来るのは見事ですね。
Làm được như này là đáng nể rồi.
3114. 児童 zidou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhi đồng
Ví dụ 1 :
ここは児童の通学路です。
Koko ha jidou no tsuugaku ro desu.
Đây là con đường đi học của nhi đồng
Ví dụ 2 :
児童の話が大好きです。
Tôi rất thích đồng thoại.
3115. 前後 zengo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trước sau
Ví dụ 1 :
そちらに着くのは6時前後です。
Sochira ni tsuku no ha 6 ji zengo desu.
Tới đây là sau 6 giờ
Ví dụ 2 :
彼は3時間前後待っていました。
Anh ấy đã đợi khoảng 3 tiếng đồng hồ rồi.
3116. やや yaya nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một chút, hơi
Ví dụ 1 :
この服、私にはやや小さいみたい。
Kono fuku, watashi ni ha yaya chiisai mitai.
Cái ái này hơi nhỏ 1 chút với tôi
Ví dụ 2 :
この問題はやや難しいね。
Câu hỏi này hơi khó một chút nhỉ.
3117. 女子 joshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bé gái
Ví dụ 1 :
このクラスの女子は18人です。
Kono kurasu no joshi ha 18 nin desu.
Bé gái của lớp này có 18 người
Ví dụ 2 :
あの女子は頭がいいね。
Bé gái đó thông minh nhỉ.
3118. 常識 joushiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiến thức thông thường
Ví dụ 1 :
そんなの常識だよ。
Sonna no joushiki da yo.
Đó là kiến thức thông thường
Ví dụ 2 :
日本の首都は東京って言うのは常識ですよ。
Thủ đô của Nhật Bản là Tokyo là kiến thức thông thường đấy.
3119. 博士 hakase nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiến sĩ
Ví dụ 1 :
彼は物理学の博士です。
Kare ha butsuri gaku no hakase desu.
Anh ấy là tiến sỹ vật lý học
Ví dụ 2 :
母は経済の博士です。
Mẹ tôi là tiến sĩ kinh tế.
3120. 余裕 yoyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dư dả
Ví dụ 1 :
出発まで時間の余裕があります。
Shuppatsu made jikan no yoyuu ga ari masu.
Có thời gian dư giả tới lúc xuất phát
Ví dụ 2 :
余裕がないので新しい車が買えない。
Vì không có khoản dư nào nên tôi không thể mua xe ô tô mới được.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 312. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 313. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.