10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 313
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 313. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 313
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 313
- 1.1 3121. 水準 suijun nghĩa là gì?
- 1.2 3122. 講師 koushi nghĩa là gì?
- 1.3 3123. 物価 bukka nghĩa là gì?
- 1.4 3124. 統一 touitsu nghĩa là gì?
- 1.5 3125. 暮らす kurasu nghĩa là gì?
- 1.6 3126. 致す itasu nghĩa là gì?
- 1.7 3127. 苦労 kurou nghĩa là gì?
- 1.8 3128. 停止 teishi nghĩa là gì?
- 1.9 3129. 食う kuu nghĩa là gì?
- 1.10 3130. 隠す kakusu nghĩa là gì?
3121. 水準 suijun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiêu chuẩn
Ví dụ 1 :
今年の応募作品は水準が高かったね。
Kotoshi no oubo sakuhin ha suijun ga takakatta ne.
Sản phẩm ứng tuyển năm nay có tiêu chuẩn cao nhỉ
Ví dụ 2 :
水準はどのぐらいですか。
Tiêu chuẩn là khoảng bao nhiêu?
3122. 講師 koushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giảng viên
Ví dụ 1 :
専門家を講師に招いた。
Senmon ka o koushi ni manei ta.
Chúng tôi đã mời chuyên gia tới làm giáo viên (giảng dạy)
Ví dụ 2 :
あそこにたっている人は私の文学の講師です。
Người đứng đằng kia là giảng viên văn học của tôi.
3123. 物価 bukka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vật giá
Ví dụ 1 :
この国の物価はここ10年でだいぶ上がったね。
Kono kuni no bukka ha koko 10 nen de daibu agatta ne.
Vật giá của đất nước này trong 10 năm ở đây đã tăng khá nhiều nhỉ
Ví dụ 2 :
日本は物価が高いです。
Nhật Bản thì giá thành cao.
3124. 統一 touitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thống nhất
Ví dụ 1 :
文字の大きさは統一してください。
Moji no ooki sa ha touitsu shi te kudasai.
Hãy thống nhất cỡ chữ cho cùng 1 độ lớn
Ví dụ 2 :
君たちは統一な答えを出して。
Các anh hãy đưa ra câu trả lời thống nhất.
3125. 暮らす kurasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sinh sống
Ví dụ 1 :
将来は海の近くで暮らしたいな。
Shourai ha umi no chikaku de kurashi tai na.
Tương lại tôi thích sống ở gần biển
Ví dụ 2 :
おばあさんとおじいさんはここで二人暮らします。
Bà già và ông già 2 người sống ở đây.
3126. 致す itasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm
Ví dụ 1 :
私からご連絡致します。
Watashi kara go renraku itashi masu.
Tôi sẽ liên lạc (kính ngữ)
Ví dụ 2 :
私は失礼いたします。
Tôi xin phép về trước.
3127. 苦労 kurou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vất vả
Ví dụ 1 :
母は苦労して私たちを育てたの。
Haha ha kurou shi te watashi tachi o sodate ta no.
Mẹ tôi đã vất vả nhiều để nuôi chúng tôi lớn
Ví dụ 2 :
ご苦労様!
Anh đã vất vả rồi!
3128. 停止 teishi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dừng lại
Ví dụ 1 :
突然、機械が停止してしまったの。
Totsuzen, kikai ga teishi shi te shimatta no.
Đột nhiên máy móc dừng hoạt động
Ví dụ 2 :
このプロジェクトは突然停止されます。
Dự án này đột nhiên bị dừng lại.
3129. 食う kuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ăn (nghĩa thô tục)
Ví dụ 1 :
腹一杯食った。
Haraippai kutta.
Tôi đã ăn đầy 1 bụng (ăn no)
Ví dụ 2 :
「食べる」の普通の言葉は「くう」ですよ。
Từ phổ thông của “”Taberu”” là “”Kuu””
3130. 隠す kakusu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : che đậy, che giấu
Ví dụ 1 :
僕に隠していることはないですか。
Boku ni kakushi te iru koto ha nai desu ka.
Anh có gì dấu tôi phải không
Ví dụ 2 :
それは私のです。隠さないでください
Đó là đồ của tôi. Đừng giấu nó nữa.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 313. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 314. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.