10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 314
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 314. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 314
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 314
- 1.1 3131. 化学 kagaku nghĩa là gì?
- 1.2 3132. 信用 shinyou nghĩa là gì?
- 1.3 3133. 優れる sugureru nghĩa là gì?
- 1.4 3134. 高度 koudo nghĩa là gì?
- 1.5 3135. 宣伝 senden nghĩa là gì?
- 1.6 3136. 支払う shiharau nghĩa là gì?
- 1.7 3137. 主要 shuyou nghĩa là gì?
- 1.8 3138. 謎 nazo nghĩa là gì?
- 1.9 3139. 物理 butsuri nghĩa là gì?
- 1.10 3140. 恋 koi nghĩa là gì?
3131. 化学 kagaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hóa học
Ví dụ 1 :
化粧品は化学工場で作られます。
Keshou hin ha kagaku koujou de tsukurare masu.
Mỹ phẩm này được làm tại nhà máy mỹ phẩm
Ví dụ 2 :
化学が大嫌いです。
Tôi rất ghét hoá học.
3132. 信用 shinyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tin tưởng, tín dụng
Ví dụ 1 :
彼の言うことは信用できない。
Kare no iu koto ha shinyou deki nai.
Cái mà anh ấy nói không thể tin được
Ví dụ 2 :
彼女に信用して、大切な仕事を任せます。
Tôi tin tưởng cô ấy nên giao lại công việc quan trọng.
3133. 優れる sugureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ưu tú
Ví dụ 1 :
彼は非常に優れた選手です。
Kare ha hijou ni sugure ta senshu desu.
Anh ấy là 1 tuyển thủ rất ưu tú (giỏi)
Ví dụ 2 :
一郎さんは優れた学生ですね。
Ichiro là học sinh ưu tú nhỉ.
3134. 高度 koudo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cao độ
Ví dụ 1 :
高度な技術をもつ人材を集めました。
Koudo na gijutsu o motsu jinzai o atsume mashi ta.
Chúng tôi đã tập hợp được những nhân tài có kỹ thuật cao
Ví dụ 2 :
ここで高度なスキルがある人が多いです。
Ở đây có nhiều người có kĩ năng cao.
3135. 宣伝 senden nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tuyên truyền
Ví dụ 1 :
その商品の宣伝をよく見かけます。
Sono shouhin no senden o yoku mikake masu.
Hay bắt gặp tuyên truyền (quảng cáo) cho sản phẩm đó
Ví dụ 2 :
あのうわさを宣伝するなんてよくない。
Tuyên truyền lời đồn đó thì không tốt.
3136. 支払う shiharau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chi trả
Ví dụ 1 :
カウンターで料金を支払った。
Kaunta de ryoukin o shiharatta.
Tôi đã thanh toán tiền tại quầy thanh toán
Ví dụ 2 :
買った本を支払った。
Tôi đã trả tiền cho sách tôi mua.
3137. 主要 shuyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan trọng
Ví dụ 1 :
IT産業はインドの主要産業よね。
IT sangyou ha indo no shuyou sangyou yo ne.
Ngành IT là một nghành quan trọng của Ấn độ
Ví dụ 2 :
団結するのは主要なことです。
Đoàn kết là điều quan trọng.
3138. 謎 nazo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điều bí ẩn
Ví dụ 1 :
ピラミッドには謎が多いんだ。
Piramiddo ni ha nazo ga ooi n da.
Trong Vitamin vẫn còn nhiều điều bí ẩn
Ví dụ 2 :
人の内はまだなぞが多いよ。
Trong cơ thể con người vẫn còn nhiều điều bí ẩn lắm.
3139. 物理 butsuri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vật lí
Ví dụ 1 :
彼は物理を専攻している。
Kare ha butsuri o senkou shi te iru.
Anh ấy đang nghiên cứu chuyên nghành vật lý
Ví dụ 2 :
ここでは物理を教えている。
Tôi đang dạy vật lí ở đây.
3140. 恋 koi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình yêu
Ví dụ 1 :
彼女は恋をしてきれいになったね。
Kanojo ha koi o shi te kirei ni natta ne.
Cô ấy đã yêu, và trở lên xinh đẹp nhỉ
Ví dụ 2 :
彼女を恋に落ちました。
Cô ấy đã yêu.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 314. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 315. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.