10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 317

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 317

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 317. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 317

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 317

3161. 比較的 hikakuteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một cách tương đối

Ví dụ 1 :

今年は比較的景気がいい。
Kotoshi ha hikakuteki keiki ga ii.
Năm nay tình hình tương đối tốt nhỉ

Ví dụ 2 :

このタワーは比較的高いです。
Toà tháp này thì tương đối cao.

3162. 世間 seken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thế giới

Ví dụ 1 :

世間の反応は冷たかったよ。
Seken no hannou ha tsumetakatta yo.
Phản ứng của thế giới đã dịu lại

Ví dụ 2 :

世間では何でも知らない人はいない。
Ở trong thế giới này thì không có người cái gì cũng không biết.

3163. 植物 shokubutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thực vật

Ví dụ 1 :

休日は植物の世話をして過ごします。
Kyuujitsu ha shokubutsu no sewa o shi te sugoshi masu.
Ngày nghỉ tôi chăm sóc cây cỏ

Ví dụ 2 :

植物の中でバラが一番好きです。
Trong các loài thực vật thì tôi thích nhất là hoa hồng.

3164. 戦い tatakai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuộc đấu

Ví dụ 1 :

長い戦いが終わった。
Nagai tatakai ga owatta.
Chiến tranh dài đã kết thúc

Ví dụ 2 :

きみはこの戦いに参加してはいけない。
Cậu không được tham gia vào cuộc đấu này.

3165. 限界 genkai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới hạn

Ví dụ 1 :

もう我慢の限界です。
Mou gaman no genkai desu.
Sự chịu đựng đã tới giới hạn

Ví dụ 2 :

これまでは力の限界です。
Đến đây là giới hạn của sức lực rồi.

3166. 抜く nuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tháo bỏ

Ví dụ 1 :

ワインのコルクを抜きました。
Wain no koruku o nuki mashi ta.
Tháo nút bấc ở chai vang

Ví dụ 2 :

マスクを抜いた。
Tôi đã tháo mặt nạ ra.

3167. 反映 hanei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phản ánh

Ví dụ 1 :

新型車に研究の成果が反映されています。
Shingata sha ni kenkyuu no seika ga hanei sare te i masu.
Kết quả nghiên cứu đã được phản ánh trên chiếc xem mới

Ví dụ 2 :

彼らの努力は今の状況に反映されます。
Nỗ lực của bọn họ được phản ánh trên tình hình hiện nay.

3168. 最低 saitei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ít nhất

Ví dụ 1 :

これは今までで最低の記録だ。
Kore ha ima made de saitei no kiroku da.
Đây là kỷ lục thấp nhất từ trước tới nay

Ví dụ 2 :

最低な場合が起きた。
Trường hợp xấu nhất đã xảy ra.

3169. 狙う nerau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhắm tới

Ví dụ 1 :

来年は優勝を狙います。
Rainen ha yuushou o nerai masu.
Năm sau tôi nhắm tới chiến thắng

Ví dụ 2 :

目的を狙ってがんばります。
Tôi sẽ cố gắng nhắm vào mục tiêu.

3170. 微妙 bimyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tinh tế, nhạy cảm

Ví dụ 1 :

彼は会社で微妙な立場にあります。
Kare ha kaisha de bimyou na tachiba ni ari masu.
anh ấy có một chỗ đứng nhạy cảm trong công ty

Ví dụ 2 :

私は微妙な人です。
Tôi là người tinh tế.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 317. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 318. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!