10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 320

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 320

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 320. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 320

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 320

3191. 攻撃 kougeki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tấn công

Ví dụ 1 :

2003年にアメリカはイラクを攻撃した。
2003 nen ni amerika ha iraku o kougeki shi ta.
Năm 2003 Mỹ đã tấn công Irắc

Ví dụ 2 :

熊は人間を攻撃する習慣がある。
Gấu có tập tính tấn công người.

3192. 候補 kouho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ứng viên

Ví dụ 1 :

会長の候補は3人います。
Kaichou no kouho ha 3 nin i masu.
Ứng viên cho chức hội trưởng có 3 người

Ví dụ 2 :

今度のもっとも応援される候補は山田様です。
Ứng viên được ủng hộ nhất lần này là ngài Yamada.

3193. 主張 shuchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ trương

Ví dụ 1 :

上司は私の主張を受け入れた。
Joushi ha watashi no shuchou o ukeire ta.
Cấp trên đã chấp nhận chủ trương của tôi

Ví dụ 2 :

それは私の主張です。
Đó là chủ trương của tôi.

3194. 条件 jouken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều kiện

Ví dụ 1 :

この条件では厳しすぎます。
Kono jouken de ha kibishi sugi masu.
Điều kiện như này khắc nghiệt quá

Ví dụ 2 :

君の条件は認められます。
Điều kiện của cậu được chấp nhận.

3195. 援助 enjo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hỗ trợ, viện trợ

Ví dụ 1 :

その国には物資の援助が必要です。
Sono kuni ni ha busshi no enjo ga hitsuyou desu.
Đất nước đó cần viện trợ vật chất

Ví dụ 2 :

皆の援助のおかげで、わたしがいい結果が得られました。
Nhờ sự viện trợ của mọi người mà tôi đã đạt được kết quả tốt.

3196. 作者 sakusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tác giả

Ví dụ 1 :

この本の作者は誰ですか。
Kono hon no sakusha ha dare desu ka.
Tác giả cuốn sách này là ai

Ví dụ 2 :

この漫画の作者は田中先生ですよ。
Tác giả truyện tranh này là anh Tanaka.

3197. 賛成 sansei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tán thành

Ví dụ 1 :

私は彼の意見に賛成だ。
Watashi ha kare no iken ni sansei da.
Tôi tán đồng ý kiến của anh ấy

Ví dụ 2 :

俺の提案は賛成されます。
Đề án của tôi được tán thành.

3198. 法則 housoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : luật pháp

Ví dụ 1 :

勝利するには法則があるそうだ。
Shouri suru ni ha housoku ga aru sou da.
Hình như có quy luật để giành được thắng lợi

Ví dụ 2 :

あなたの行動は法則に違反した。
Hành động của anh đã vi phạm luật pháp.

3199. 科目 kamoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môn học ở trường

Ví dụ 1 :

今日は3科目のテストを受けたよ。
Kyou ha 3 kamoku no tesuto o uke ta yo.
Hôm nay tôi đã làm kiểm tra môn số 3

Ví dụ 2 :

科目のなかで数学が一番嫌いです。
Trong các môn học tôi ghét nhất là toán.

3200. 務める tsutomeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm việc, đóng vai trò

Ví dụ 1 :

私が司会を務めます。
Watashi ga shikai o tsutome masu.
Tôi làm MC (người dẫn chương trình)

Ví dụ 2 :

僕はこの会社で部長を務めている。
Tôi đang làm trưởng phòng ở công ty này.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 320. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 321. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!