10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 324
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 324. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 324
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 324
- 1.1 3231. 容易 youi nghĩa là gì?
- 1.2 3232. 滞在 taizai nghĩa là gì?
- 1.3 3233. 各地 kakuchi nghĩa là gì?
- 1.4 3234. 済む sumu nghĩa là gì?
- 1.5 3235. 香り kaori nghĩa là gì?
- 1.6 3236. 老人 rouzin nghĩa là gì?
- 1.7 3237. 一瞬 isshun nghĩa là gì?
- 1.8 3238. 当日 touzitsu nghĩa là gì?
- 1.9 3239. 割合 wariai nghĩa là gì?
- 1.10 3240. 正式 seishiki nghĩa là gì?
3231. 容易 youi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dễ dàng
Ví dụ 1 :
彼はその問題を容易に解決したわ。
Kare ha sono mondai o youi ni kaiketsu shi ta wa.
Anh ấy đã giải quyết vấn đề đó 1 cách dễ dàng
Ví dụ 2 :
このもんだいを容易に解決しました。
Tôi đã giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng.
3232. 滞在 taizai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lưu trú, cư trú
Ví dụ 1 :
日本では北海道に滞在しました。
Nippon de ha hokkaidou ni taizai shi mashi ta.
Tại Nhật, tôi đã lưu trú tại Hokkaido
Ví dụ 2 :
今パリに滞在している。
Tôi đang lưu trú tại Paris.
3233. 各地 kakuchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : các nơi
Ví dụ 1 :
各地で大雨が降っています。
Kakuchi de ooame ga futte i masu.
Các nơi đề có mưa lớn
Ví dụ 2 :
各地によって文化がちがいます。
Tuỳ thuộc vào địa phương mà văn hoá khác nhau.
3234. 済む sumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được hoàn thành, xong
Ví dụ 1 :
父の手術が無事に済みました。
Chichi no shujutsu ga buji ni sumi mashi ta.
Phẩu thuật của bố được hoàn thành 1 cách vô sự
Ví dụ 2 :
レポートが済んだ。
Báo cáo đã xong rồi,
3235. 香り kaori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hương thơm
Ví dụ 1 :
この花はいい香りがしますね。
Kono hana ha ii kaori ga shi masu ne.
Hoa này có mùi thơm nhỉ
Ví dụ 2 :
この花の香りがいいね。
Mùi hương của hoa này thơm nhỉ.
3236. 老人 rouzin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người già
Ví dụ 1 :
子供が老人の手を引いて歩いていたの。
Kodomo ga roujin no te o hii te arui te i ta no.
Trẻ con kéo tay người già đi
Ví dụ 2 :
日本は老人が高い分を占めます。
Ở Nhật Bản thì người già chiếm phần cao.
3237. 一瞬 isshun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trong phút chốc
Ví dụ 1 :
一瞬自分の耳を疑ったよ。
Isshun jibun no mimi o utagatta yo.
trong phút chốc tôi đã không tin cả tai mình nữa đó
Ví dụ 2 :
一瞬その日を思い出した。
Trong phút chốc tôi đã nhớ lại ngày hôm đó.
3238. 当日 touzitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày hôm đó
Ví dụ 1 :
入場券は当日でも買えますよ。
Nyuujou ken ha toujitsu demo kae masu yo.
Vé vào cửa vào ngày hôm đó cũng có thể mua được
Ví dụ 2 :
当日は本当にうれしい日だ。
Hôm đó đúng là ngày vui.
3239. 割合 wariai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tỉ lệ
Ví dụ 1 :
二つの薬品を1対3の割合で混ぜたんだ。
Futatsu no yakuhin o 1 tai 3 no wariai de maze ta n da.
2 loại hoá chất đó, pha trộng theo tỷ lệ 1 : 3
Ví dụ 2 :
水と砂糖の割合は3:1です。
Tỷ lệ nước và đường là 3:1
3240. 正式 seishiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chính thức
Ví dụ 1 :
正式な招待状を受け取りました。
Seishiki na shoutai jou o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận được thư mời chính thức
Ví dụ 2 :
正式な社員になりました。
Tôi đã trở thành nhân viên chính thức.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 324. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 325. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.