10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 325
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 325
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 325. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 325
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 325
- 1.1 3241. 出場 shutsujou nghĩa là gì?
- 1.2 3242. 板 ita nghĩa là gì?
- 1.3 3243. 寄せる yoseru nghĩa là gì?
- 1.4 3244. 張る haru nghĩa là gì?
- 1.5 3245. 実績 ziっseki nghĩa là gì?
- 1.6 3246. 頼る tayoru nghĩa là gì?
- 1.7 3247. 申し訳 moushiwake nghĩa là gì?
- 1.8 3248. ふと futo nghĩa là gì?
- 1.9 3249. 回転 kaiten nghĩa là gì?
- 1.10 3250. ステージ sute-zi nghĩa là gì?
3241. 出場 shutsujou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tham dự, trình diễn
Ví dụ 1 :
今日は8チームが出場しました。
Kyou ha 8 chimu ga shutsujou shi mashi ta.
Hôm này có 8 đội lên trình diễn
Ví dụ 2 :
今日は田中俳優が出場するよ。
Hôm nay diễn viên Tanaka sẽ trình diễn đó.
3242. 板 ita nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tấm ván
Ví dụ 1 :
父は長い板を買ってきたんだ。
Chichi ha nagai ita o katte ki ta n da.
Bố tối đã mua một tấm ván dài về
Ví dụ 2 :
「入るな」という板があります。
Có tấm bảng điền là “”Đừng vào””.
3243. 寄せる yoseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lệch gần về phía
Ví dụ 1 :
車を塀に寄せたよ。
Kuruma o hei ni yose ta yo.
lẽ lệch gần về phía tường rồi đó
Ví dụ 2 :
山田さんの家に寄せる。
Tôi ở gần nhà anh Yamada.
3244. 張る haru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : căng ra
Ví dụ 1 :
疲れて肩が張っています。
Tsukare te kata ga hatte i masu.
Mệt căng cứng cả vai
Ví dụ 2 :
10時間も仕事をし続けて、頭が張っていた。
Tôi làm việc liên tục 10 tiếng nên đầu căng ra.
3245. 実績 ziっseki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thành tích thực tế
Ví dụ 1 :
彼は営業で実績を上げたんだ。
Kare ha eigyou de jisseki o age ta n da.
Anh ấy đã nâng cao thành tích trong kinh doanh
Ví dụ 2 :
君の努力は実績で現る。
Nỗ lực của cậu sẽ được thể hiện ở thành tích thực tế.
3246. 頼る tayoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dựa vào
Ví dụ 1 :
人に頼らないで、自分でやってごらん。
Hito ni tayora nai de, jibun de yatte goran.
Đừng dựa vào người khác, hãy tự làm đi
Ví dụ 2 :
父に頼って、いい仕事を見つけた。
Tôi dựa vào bố tôi mà đã tìm được công việc tốt.
3247. 申し訳 moushiwake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xin lỗi
Ví dụ 1 :
申し訳ございません。
Moushiwake gozai mase n.
thành thực xin lỗi (kịch liệt xin lỗi, rất trang trọng)
Ví dụ 2 :
今日宿題を家に忘れて、申し訳ございません。
Hôm nay em quên bài tập ở nhà nên xin lỗi.
3248. ふと futo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đột nhiên
Ví dụ 1 :
ふと昔の事を思い出したんだ。
Futo mukashi no koto o omoidashi ta n da.
Đột nhiên tôi nghĩra chuyện của ngày xưa
Ví dụ 2 :
ふと雨が降った。
Mưa đột nhiên rơi.
3249. 回転 kaiten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quay tròn
Ví dụ 1 :
彼はボールに回転をかけたんだ。
Kare ha boru ni kaiten o kake ta n da.
Anh ấy đã xoay tròn quả bóng
Ví dụ 2 :
回転ずしを食べに行きたいなあ。
Tôi muốn đi ăn Sushi băng truyền.
3250. ステージ sute-zi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sân khấu
Ví dụ 1 :
彼はステージに立ったよ。
Kare ha suteji ni tatta yo.
Anh ấy đã đứng lên sân khấu
Ví dụ 2 :
ステージに立っている人は有名なアイドルですよ。
Người đứng trên sân khấu là thần tượng nổi tiếng đấy.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 325. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 326. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.