10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 33
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 33. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 33
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 33
- 1.1 321. 七 nana nghĩa là gì?
- 1.2 322. 二十日 hatsuka nghĩa là gì?
- 1.3 323. 左 hidari nghĩa là gì?
- 1.4 324. 二日 futsuka nghĩa là gì?
- 1.5 325. 四つ yotsu nghĩa là gì?
- 1.6 326. 暖かい atatakai nghĩa là gì?
- 1.7 327. ある aru nghĩa là gì?
- 1.8 328. いい ii nghĩa là gì?
- 1.9 329. 上 ue nghĩa là gì?
- 1.10 330. 駅 eki nghĩa là gì?
321. 七 nana nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bảy
Ví dụ 1 :
バナナが七本あります。
Banana ga nana hon ari masu.
Có 9 quả chuối
Ví dụ 2 :
七引く三は四です。
Nana hiku san ha yon desu.
Bảy trừ ba bằng bốn.
322. 二十日 hatsuka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày 20 của tháng
Ví dụ 1 :
来月の二十日は弟の誕生日です。
Raigetsu no hatsuka ha otouto no tanjou bi desu.
Ngày 20 tháng sau là sinh nhật của em trai tôi
Ví dụ 2 :
親の結婚日は十一月二十日です。
Oya no kekkon bi ha juuichigatsu hatsuka desu.
Ngày bố mẹ tôi cưới nhau là ngày 20 tháng 11.
323. 左 hidari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên trái
Ví dụ 1 :
そこを左に曲がってください。
Soko o hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ bên trái ở chỗ đó
Ví dụ 2 :
会社の左に高い建物があります。
Kaisha no hidari ni takai tatemono ga ari masu.
Phía tay trái của công ty có một toà nhà cao.
324. 二日 futsuka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày thứ 2
Ví dụ 1 :
私は二日待った。
Watashi ha futsuka matta.
Tôi đã đợi 2 ngày rồi
Ví dụ 2 :
二日も寝ました。
Futsuka mo ne mashi ta.
Tôi đã ngủ những 2 ngày.
325. 四つ yotsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bốn cái
Ví dụ 1 :
私は腕時計を四つ持っています。
Watashi ha udedokei o yottsu motte i masu.
Tôi đang có 4 cái đồng hồ đeo tay
Ví dụ 2 :
ベトナムは景色が四つあります。
Betonamu ha keshiki ga yottsu ari masu.
Việt Nam có 4 mùa.
326. 暖かい atatakai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ấm
Ví dụ 1 :
このコートはとても暖かい。
Kono kōto ha totemo atatakai.
Cái áo khoác này rất ấm
Ví dụ 2 :
温かい天気が好きです。
Atatakai tenki ga suki desu.
Tôi thích thời tiết ấm áp.
327. ある aru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có, ở
Ví dụ 1 :
私の机の上に書類がたくさんあります。
Watashi no tsukue no ue ni shorui ga takusan ari masu.
Trên bàn của tôi có rất nhiều giấy tờ
Ví dụ 2 :
本棚に本があります。
Hondana ni hon ga arimasu.
Trên giá sách có sách.
328. いい ii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được, tốt
Ví dụ 1 :
それはとってもいい話だ。
Sore ha tottemo ii hanashi da.
Đó là một câu chuyện rất hay
Ví dụ 2 :
それはいいですね。
Sore ha ii desu ne.
Chuyện đó tốt nhỉ.
329. 上 ue nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trên
Ví dụ 1 :
彼はかばんをいすの上に置きました。
Kare ha kaban o isu no ue ni oki mashi ta.
Anh ấy đã để cái cặp bên trên cái ghế
Ví dụ 2 :
木の上に鳥が鳴っている。
Ki no ue ni tori ga natte iru.
Trên cây có một chú chim đang hót.
330. 駅 eki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà ga
Ví dụ 1 :
私の家は駅の近くです。
Watashi no ie ha eki no chikaku desu.
Nhà của tôi ở gần nhà ga
Ví dụ 2 :
駅まで歩く。
Eki made aruku.
Tôi đi bộ đến nhà ga.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 33. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 34. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.