Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 330

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 330. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 330

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 330

3291. 対立 tairitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đối lập

Ví dụ 1 :

その2社は対立しています。
Sono 2 sha ha tairitsu shi te i masu.
2 Công ty đó đang đối lập với nhau (đối thủ cạnh tranh)

Ví dụ 2 :

賛成のほうは山田さんです。対立のほうは高村さんです。
Phe tán thành là anh Yamada. Phe đối lập là anh Takamura.

3292. 構成 kousei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cấu thành

Ví dụ 1 :

システムの構成を変えてみました。
Shisutemu no kousei o kae te mi mashi ta.
Tôi đã thử thay đổi cấu trúc của hệ thống

Ví dụ 2 :

この物質の構成はプラスチックです。
Cấu thành của vật chất này là nhựa.

3293. 方針 houshin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương châm

Ví dụ 1 :

今後の方針が決まった。
Kongo no houshin ga kimatta.
Phương châm từ giờ trở đi đã được quyết định

Ví dụ 2 :

私たちの方針は平和です。
Phương châm của chúng tôi là hoà bình.

3294. 対策 taisaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đối sách

Ví dụ 1 :

一緒に対策を考えましょう。
Issho ni taisaku o kangae masho u.
Chúng ta hãy cũng nghĩvề đối sách nào

Ví dụ 2 :

はやく対策を考えないと。
Phải nhanh chóng nghĩ ra đối sách.

3295. 評価 hyouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đánh giá

Ví dụ 1 :

最近、彼の評価が上がった。
Saikin, kare no hyouka ga agatta.
Gần đây, đánh giá về anh ấy đã tăng (được đánh giá cao hơn)

Ví dụ 2 :

このレストランの評価がいいね。
Đánh giá của nhà hàng này tốt nhỉ.

3296. 国会 kokkai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quốc hội

Ví dụ 1 :

国会が再開した。
Kokkai ga saikai shi ta.
Quôc hộ đã họp lại

Ví dụ 2 :

国会に勤めている。
Tôi đang làm việc ở quốc hội.

3297. 抜ける nukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rút khỏi

Ví dụ 1 :

彼はグループから抜けました。
Kare ha gurupu kara nuke mashi ta.
Anh ấy đã rút khỏi nhóm

Ví dụ 2 :

このクラブから抜けました。
Tôi đã rút khỏi câu lạc bộ này.

3298. 見解 kenkai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cách nghĩ

Ví dụ 1 :

あなたの見解を聞かせてください。
Anata no kenkai o kikase te kudasai.
Hãy có tôi biết kiến giải (cách nghĩ) của anh

Ví dụ 2 :

人によって見解がちがいます。
Tuỳ vào mỗi người mà có cách nghĩ khác nhau.

3299. 程 hodo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới hạn

Ví dụ 1 :

冗談にも程がある。
Joudan ni mo hodo ga aru.
Dù đùa thì cũng có giới hạn

Ví dụ 2 :

遊びにもほどがあります。
Chơi thì cũng có giới hạn.

3300. 取得 shutoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu được

Ví dụ 1 :

やっと運転免許を取得しました。
Yatto unten menkyo o shutoku shi mashi ta.
Cuối cũng tôi cũng đã lấy được giấy phép lái xe

Ví dụ 2 :

大きい利益が取得されました。
Tôi đã thu được lợi ích lớn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 330. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 331. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *