Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 339

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 339. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 339

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 339

3381. 苦しむ kurushimu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khổ sở

Ví dụ 1 :

彼女はアレルギーに苦しんでいます。
Kanojo ha arerugī ni kurushin de i masu.
cô ấy đang khổ sở vì bị dị ứng

Ví dụ 2 :

彼は一生で苦しんでいた。
Cô ấy đã khổ sở cả đời.

3382. 行事 gyouzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự kiện, lễ hội

Ví dụ 1 :

今日は学校で行事がありました。
Kyou ha gakkou de gyouji ga ari mashi ta.
Hôm nay đã có sự kiện ở trường học

Ví dụ 2 :

この道で大きい行事がありました。
Có sự kiện lớn ở con đường này.

3383. リズム rizumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhịp điệu

Ví dụ 1 :

最近彼は生活のリズムが乱れています。
Saikin kare ha seikatsu no rizumu ga midare te i masu.
Gần đây nhịp sống của anh ấy bị đảo lộn

Ví dụ 2 :

この歌のリズムがいいね。
Nhịp điệu của bài hát này hay nhỉ.

3384. 例外 reigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại lệ

Ví dụ 1 :

例外は認めません。
Reigai ha mitome mase n.
Không chấp nhận ngoại lệ

Ví dụ 2 :

君の場合は例外ですよ。
Trường hợp của cậu là ngoại lệ đấy.

3385. 主婦 shufu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vợ, người nội trợ

Ví dụ 1 :

主婦の主な仕事は家事よ。
Shufu no omo na shigoto ha kaji yo.
Công việc của yếu của bà nội trợ là việc nhà đó

Ví dụ 2 :

主婦の一日はとても忙しいですよ。
Một ngày của người nội trợ rất bận đấy.

3386. 取り入れる toriireru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áp dụng

Ví dụ 1 :

彼は新しいアイデアをすぐ取り入れます。
Kare ha atarashii aidea o sugu toriire masu.
Anh ấy đang áp dụng ý tưởng mới

Ví dụ 2 :

あの機械を実際に取り入れる。
Tôi sẽ áp dụng cái máy đó vào thực tế.

3387. 疑う utagau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghi ngờ

Ví dụ 1 :

なぜあなたは私を疑うのですか。
Naze anata ha watashi o utagau no desu ka.
tại sao anh lại nghi ngờ tôi

Ví dụ 2 :

彼女はわたしが犯人かどうか疑っている。
Cô ấy đang nghi ngờ tôi có phải là hung thủ không.

3388. hashira nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cột chống

Ví dụ 1 :

この家の柱は太い。
Kono ie no hashira ha futoi.
Cột chống của căn nhà này to lớn

Ví dụ 2 :

電気柱が倒れてしまった。
Cột điện đã đổ.

3389. 旗 hata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lá cờ

Ví dụ 1 :

旗が風に揺れている。
Hata ga kaze ni yure te iru.
Là cờ bị rung bởi gió

Ví dụ 2 :

日本の旗はしろとあかがあります。
Cờ Nhật Bản có màu trắng và màu đỏ.

3390. 木綿 momen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cốt tông

Ví dụ 1 :

彼女は木綿のシャツを着ています。
Kanojo ha momen no shatsu o ki te i masu.
Cô ấy đang mặc một chiếc áo vải cotton

Ví dụ 2 :

木綿の服を買いたい。
Tôi muốn mua quần áo cotton.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 339. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 340. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *