10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 342

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 342

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 342. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 342

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 342

3411. 観測 kansoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quan trắc

Ví dụ 1 :

先生が星の観測に連れて行ってくれました。
Thầy giáo đã dẫn đi quan sát các vì sao

Ví dụ 2 :

土が観測されています。
Đất đang được quan trắng.

3412. 純粋 junsui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trong sáng

Ví dụ 1 :

子供の純粋な心を傷付けてはいけません。
Không được làm bị thương trá tim thuần khiết của trẻ nhỏ

Ví dụ 2 :

純粋なイメージですね。
Hình ảnh trong sáng nhỉ.

3413. 覚悟 kakugo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xác định kỹ càng, sẵn sàng

Ví dụ 1 :

覚悟はできています。
Đã xác định kỹ càng chưa

Ví dụ 2 :

手術の覚悟が出来ました。
Đã chuẩn bị sẵn sàng phẩu thuật.

3414. 支出 shishutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi ra

Ví dụ 1 :

今月のわが家の支出は15万円です。
Chi tiêu của nhà ta tháng này là 15 vạn yên

Ví dụ 2 :

今度の支出はいくらですか。
Tiền chi ra lần này là bao nhiêu?

3415. まさか masaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chắc chắn rằng..không

Ví dụ 1 :

まさか車が当たるとは思わなかった。
Không thể ngờ rằng ô tô đâm trúng

Ví dụ 2 :

まさか彼は犯人か。
Chẳng lẽ anh ta là hung thủ?

3416. 疲れ tsukare nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự mệt mỏi

Ví dụ 1 :

最近疲れがたまっています。
Gần đây mệt mỏi tích lại

Ví dụ 2 :

疲れを解消している。
Tôi đang giải toả mệt mỏi.

3417. 借金 shakkin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vay tiền, nợ nần

Ví dụ 1 :

彼は友達に借金をしたんだ。
Anh ấy đã mượn tiền từ bạn

Ví dụ 2 :

君の借金を早く払ってください。
Hãy nhanh chóng trả tiền nợ của cậu.

3418. 囲む kakomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bao quanh

Ví dụ 1 :

久しぶりに家族全員で食卓を囲みました。
Đã lâu rồi cả nhà mới quây quần bên bàn ăn

Ví dụ 2 :

私は敵に囲まれました。
Tôi bị vây quanh bởi kẻ thù.

3419. tani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thung lũng

Ví dụ 1 :

その村は深い谷にあるの。
Ngôi làng đó ở trong 1 thung lũng sau

Ví dụ 2 :

谷で住んでいました。
Tôi đã sống ở thung lũng.

3420. 辞典 ziten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ điển

Ví dụ 1 :

知らない言葉を辞典で調べました。
Tôi đã tra từ không mà mình không biết trong từ điển

Ví dụ 2 :

この言葉は辞典を引いてください。
Từ này thì hãy tra từ điển.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 342. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 343. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!