Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 344

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 344. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 344

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 344

3431. 味わう aziwau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nếm, thưởng thức

Ví dụ 1 :

母の手料理をゆっくり味わいました。
Tôi đã từ từ thưởng thức các món ăn tự tay mẹ tôi nấu

Ví dụ 2 :

その料理を味わったことがない。
Tôi chưa từng nếm thử món ăn đó.

3432. オリンピック orinpikku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại hội thể thao olympic

Ví dụ 1 :

オリンピックは4年に1度開催されます。
Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần

Ví dụ 2 :

オリンピックに参加したい。
Tôi muốn tham gia Olympic.

3433. 独特 dokutoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : độc đáo, hiếm có

Ví dụ 1 :

彼の服のセンスは独特よね。
Sự nhạy cảm về quần áo của anh ấy thật là hiếm có

Ví dụ 2 :

彼女の性格は独特ですね。
Tính cách của cô ấy độc đáo nhỉ.

3434. 開放 kaihou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mở

Ví dụ 1 :

その国は市場の開放を求められているの。
Đất nước đó cần giải phóng thị trường

Ví dụ 2 :

今日、公園は開放されますよ。
Hôm nay công viên được mở cửa đó.

3435. 面積 menseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : diện tích

Ví dụ 1 :

この土地の面積はどれくらいですか。
Diện tích khu đất này khoảng bao nhiêu

Ví dụ 2 :

家の面積はどれぐらいですか。
Diện tích nhà là bao nhiêu?

3436. 熱心 nesshin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiệt tình

Ví dụ 1 :

彼女は4年間熱心に勉強したわ。
Cô ấy đã học chăm chỉ trong 4 năm

Ví dụ 2 :

山田さんは熱心で、親切な人です。
Anh Yamada thì là người nhiệt tình, tốt bụng.

3437. さす sasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rót, thêm

Ví dụ 1 :

自転車に油をさしたの。
Anh đã thêm dầu vào xe ô tô à

Ví dụ 2 :

茶碗に何をさしたか。
Cậu đã rót gì vào trong bát vậy?

3438. dan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bước, bậc

Ví dụ 1 :

この階段は18段ありますね。
Cầu thang này có 18 bậc

Ví dụ 2 :

階段から転んでしまった。
Tôi đã ngã từ cầu thang xuống.

3439. 呼吸 kokyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hô hấp

Ví dụ 1 :

ゆっくり呼吸してください。
Hãy hít thở thật từ từ

Ví dụ 2 :

深く呼吸してください。
Hãy hô hấp sâu.

3440. 日程 nittei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lịch trình

Ví dụ 1 :

試験の日程が発表されました。
Lịch trình của kỳthi đã được công bố

Ví dụ 2 :

日程を変更した。
Tôi đã thay đổi lịch trình.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 344. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 345. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *