Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 347

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 347. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 347

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 347

3461. 愛情 aijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình yêu, tình cảm

Ví dụ 1 :

子供はたくさんの愛情が必要です。
Trẻ con cần nhiều tình cảm

Ví dụ 2 :

ペットに愛情を持つべきだ。
Nên yêu thương vật nuôi.

3462. 余計 yokei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không liên quan

Ví dụ 1 :

余計なことを言ってはだめよ。
không được nói lung tung

Ví dụ 2 :

余計なことをするな。
Đừng có làm điều thừa thãi.

3463. 格好 kakkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : diện mạo bề ngoài

Ví dụ 1 :

格好のいい青年に会ったよ。
tớ vừa gặp một ảnh rất là bảnh đó nhé

Ví dụ 2 :

彼は格好いい人ですね。
Anh ấy có diện mạo bảnh nhỉ.

3464. 平等 byoudou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình đẳng

Ví dụ 1 :

あの先生は生徒をみな平等に扱います。
Giáo viên đó đối xử bình đẳng với tât cả học sinh

Ví dụ 2 :

ここでは誰でも平等です。
Ở đây thì ai cũng bình đẳng.

3465. 欠ける kakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khuyết, thiếu

Ví dụ 1 :

お気に入りのカップが欠けてしまいました。
Cái cốc mà tôi yêu thích bị sứt mẻ mất rồi

Ví dụ 2 :

この本は一ページがかけている。
Quyển sách này thiếu mất một trang.

3466. 努める tsutomeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nỗ lực, cố gắng

Ví dụ 1 :

良い成績が取れるように努めます。
Nỗ lực để có được thành tích tốt

Ví dụ 2 :

いい結果が取れるように努めている。
Tôi đang nỗ lực để lấy được kết quả tốt.

3467. 経由 keiyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông qua

Ví dụ 1 :

メールを経由して広がるウィルスもあります。
có những virus lan truyền qua mail (thư điện tử)

Ví dụ 2 :

この病気は呼吸を経由して伝染しているよ。
Căn bệnh này lây qua đường hô hấp đấy.

3468. 勝ち kachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiến thắng

Ví dụ 1 :

歌合戦は赤組の勝ちでしたね。
Trong cuộc thi hát đội đỏ đã thắng nhỉ

Ví dụ 2 :

日本語スピーチコンテストは山田さんの勝ちですね。
Cuộc thi hùng biện tiếng Nhật thì anh Yamada chiến thắng nhỉ.

3469. 透明 toumei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trong suốt

Ví dụ 1 :

ゴミは透明な袋に入れて出してください。
Hãy cho rác vào túi trong suốt để vứt

Ví dụ 2 :

この池の水は透明のようだ。
Nước của hồ này như là trong suốt.

3470. 映る utsuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phản chiếu

Ví dụ 1 :

水面に月が映っているね。
Trên mặt nước có mặt trăng đang phản chiếu

Ví dụ 2 :

山は湖の水面にうつっている。
Núi phản chiếu xuống mặt nước hồ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 347. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 348. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *