10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 348
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 348. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 348
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 348
- 1.1 3471. 一層 issou nghĩa là gì?
- 1.2 3472. 期限 kigen nghĩa là gì?
- 1.3 3473. 警告 keikoku nghĩa là gì?
- 1.4 3474. 新鮮 shinsen nghĩa là gì?
- 1.5 3475. 鉄 tetsu nghĩa là gì?
- 1.6 3476. 通訳 tsuuyaku nghĩa là gì?
- 1.7 3477. 吸収 kyuushuu nghĩa là gì?
- 1.8 3478. 以後 igo nghĩa là gì?
- 1.9 3479. 巡る meguru nghĩa là gì?
- 1.10 3480. 収穫 shuukaku nghĩa là gì?
3471. 一層 issou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hơn nhiều, hơn 1 tầng
Ví dụ 1 :
雨が一層激しくなったね。
Mưa đã trở lên tồi tệ hơn nhiều nhỉ
Ví dụ 2 :
外は一層寒くなる。
Bên ngoài trở nên lạnh hơn nữa.
3472. 期限 kigen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kì hạn, thời hạn
Ví dụ 1 :
期限までに申し込みました。
Tôi đã đăng ký trước hạn
Ví dụ 2 :
今日は期限の最終の日ですよ。
Hôm nay là ngày cuối cùng của kì hạn đấy.
3473. 警告 keikoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảnh cáo
Ví dụ 1 :
車に駐車違反の警告を貼られました。
Xe tôi bị dán cảnh báo vi phạm đỗ xe
Ví dụ 2 :
僕はここは危ないと警告された。
Tôi được cảnh cáo là ở đây nguy hiểm.
3474. 新鮮 shinsen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tươi mới
Ví dụ 1 :
この店では新鮮な野菜が買えますよ。
Có thể mua được rau tươi mới tại cửa hàng này
Ví dụ 2 :
新鮮な感じがしている。
Tôi có cảm giác tươi mới.
3475. 鉄 tetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sắt thép
Ví dụ 1 :
この鍋は鉄でできています。
Cái nồi ày được làm từ thép
Ví dụ 2 :
あの機械は鉄で作られました。
Cái máy đó được làm từ thép.
3476. 通訳 tsuuyaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phiên dịch
Ví dụ 1 :
私は通訳です。
Tôi là phiên dịch
Ví dụ 2 :
英語を日本語に通訳した。
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Nhật.
3477. 吸収 kyuushuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hấp thụ
Ví dụ 1 :
彼は知識の吸収が早いですね。
Anh ấy hấp thụ tri thức nhanh nhỉ
Ví dụ 2 :
人間の体は水の吸収が必要だ。
Cơ thể con người cần hấp thụ nước.
3478. 以後 igo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sau đó, từ sau khi
Ví dụ 1 :
すみません、以後気を付けます。
Xin lỗi, từ giờ trở đi tôi sẽ cẩn thận
Ví dụ 2 :
以後このミスを直します。
Từ bây giờ tôi sẽ sửa những lỗi này.
3479. 巡る meguru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi quanh
Ví dụ 1 :
明日から温泉を巡る旅に出ます。
Từ mai tôi sẽ đi ru lịch quanh suối nước nóng
Ví dụ 2 :
彼は日本を巡っていきました。
Anh ấy đã đi vòng quanh Nhật Bản.
3480. 収穫 shuukaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thu hoạch
Ví dụ 1 :
お米の収穫が始まったね。
Việc thu hoạch lúa đã bắt đầu rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
今年はさまざまな農産が収穫できました。
Năm nay tôi đã thu được rất nhiều nông sản.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 348. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 349. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.