10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 35

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 35

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 35. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 35

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 35

341. 三日 mikka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày thứ 3

Ví dụ 1 :

手紙が届くのに三日かかりました。
Tegami ga todoku no ni san nichi kakari mashi ta.
Phải tốn 3 ngày thư mới được gửi đến nơi

Ví dụ 2 :

僕の旅行予定は三日です。
Boku no ryokou yotei ha san nichidesu.
Kế hoạch du lịch của tôi là 3 ngày.

342. shita nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bên dưới

Ví dụ 1 :

エレベーターで下に降りましょう。
Erebe-ta- de shita ni ori masho u.
Cùng đi xuống dưới thang máy nào

Ví dụ 2 :

テーブルの下に汚い服がたくさんあります。
Te-buru no shita ni kitanai fuku ga takusan ari masu.
Dưới gầm bàn có nhiều quần áo bẩn.

343. 大丈夫 daijoubu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không sao

Ví dụ 1 :

大丈夫ですか。
Daijoubu desu ka.
Bạn ổn chứ?

Ví dụ 2 :

僕は大丈夫ですが、彼女は傷つけられました。
Boku ha daijoubu desu ga, kanojo ha kizutsuke rare mashi ta.
Tôi thì không sao nhưng cô ấy đã bị làm thương.

344. 大人 otona nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người lớn

Ví dụ 1 :

大人の言うことを聞きなさい。
Otona no iu koto o kikinasai.
Hãy nghe lời của người lớn

Ví dụ 2 :

大人のことを感心しないで。
Otona no koto o kanshin shi nai de.
Đừng có quan tâm đến chuyện người lớn.

345. 出す dasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lấy ra

Ví dụ 1 :

彼はかばんから教科書を出した。
Kare ha kaban kara kyoukasho o dashi ta.
Anh ấy lấy ra quyển sách giáo khoa từ cặp sách

Ví dụ 2 :

引き出しからノートを出した。
Hikidashi kara no-to o dashi ta.
Tôi rút ra quyển vở từ ngăn kéo.

346. chichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bố tôi

Ví dụ 1 :

私は父が大好きです。
Watashi ha chichi ga daisuki desu.
Tôi yêu bố tôi.

Ví dụ 2 :

父はいい先生だと評判されました。
Chichi ha ii sensei da to hyouban sare mashi ta.
Bố tôi được đánh giá là người thầy tốt.

347. haha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mẹ tôi

Ví dụ 1 :

母がコーンスープを作っている。
Haha ga ko-n su-pu o tsukutte iru.
Mẹ tôi đang làm súp ngô

Ví dụ 2 :

母は怒りやすい人です。
Haha ha okori yasui hito desu.
Mẹ tôi là người dễ nổi nóng.

348. tsuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt trăng

Ví dụ 1 :

今夜は月がとてもきれいです。
Konya ha tsuki ga totemo kirei desu.
Trăng tối nay rất đẹp

Ví dụ 2 :

月にウサギがいると信じる人がいます。
Tsuki ni usagi ga iru to shinjiru hito ga i masu.
Có người tin là trên mặt trăng có thỏ.

349. imouto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : em gái tôi

Ví dụ 1 :

妹は漫画が好きです。
Imouto ha manga ga suki desu.
Em gái tôi thích truyện tranh

Ví dụ 2 :

妹は大学を卒業した。
Imouto ha daigaku wo sotsugyou shi ta.
Em gái tôi đã tốt nghiệp đại học.

350. 冷たい tsumetai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lạnh

Ví dụ 1 :

冷たい飲み物をください。
Tsumetai nomimono o kudasai.
Hãy cho tôi đồ uống lạnh

Ví dụ 2 :

冷たい水を飲むな。
Tsumetai mizu o nomu na.
Đừng có uống nước lạnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 35. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 36. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!