Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 350

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 350. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 350

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 350

3491. 国境 kokkyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biên giới quốc gia

Ví dụ 1 :

あの山のすぐ近くが国境です。
Ngay gần ngọn núi đó là biên giới

Ví dụ 2 :

ここまではアメリカの国境です。
Đến đây là biên giới Mỹ rồi.

3492. およそ oyoso nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoảng

Ví dụ 1 :

家から駅までおよそ1キロあります。
Từ nhà tới ga khoảng 1 km

Ví dụ 2 :

この荷物はおよそ5キロです。
Hành lí này khoảng 5 kilogam.

3493. 笑い warai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng cười

Ví dụ 1 :

あの家は笑いが絶えないね。
Nhà đó không dứt tiếng cười

Ví dụ 2 :

山田さんの笑いが聞こえました。
Tôi nghe thấy tiếng cười của anh Yamada.

3494. 典型 tenkei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khuôn mẫu, điển hình

Ví dụ 1 :

彼は職人の典型です。
Anh ấy là nhân viên điển hình

Ví dụ 2 :

彼女は忙しい人の典型です。
Cô ấy là điển hình của người bận rộn.

3495. 恵まれる megumareru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được ban cho

Ví dụ 1 :

当日は天気に恵まれました。
hôm đó thời tiết rất ủng hộ

Ví dụ 2 :

僕はいい頭に恵まれます。
Tôi được ban cho cái đầu thông minh.

3496. 後者 kousha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái sau,cái đến sau

Ví dụ 1 :

正しい答えは後者です。
Câu trả lời đúng là người sau

Ví dụ 2 :

後者は勝った人です。
Người đến sau là người thắng.

3497. 沖 oki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biển khơi, khơi

Ví dụ 1 :

沖に小島が見えます。
Ngoài khơi có hòn đảo nhỏ

Ví dụ 2 :

沖に釣りに行った。
Tôi đi câu cá ở ngoài khơi.

3498. 結合 ketsugou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết hợp

Ví dụ 1 :

ファイルを結合して1つにしました。
Tôi đã hợp các file lại thành 1

Ví dụ 2 :

あの二つの文を結合してみてください。
Hãy thử kết hợp hai câu đó xem.

3499. 政策 seisaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính sách

Ví dụ 1 :

新しい政策はあまり良いとは思えません。
Chính sách mới nghĩlà không tốt lắm

Ví dụ 2 :

この政策はちょっと実験しにくいです。
Chinhs ách này hơi khó thực hiện.

3500. 文書 bunsho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy tờ

Ví dụ 1 :

今日の会議の内容は文書で残しておいてください。
Nội dung cuộc họp hôm nay hãy ghi lại thành văn bản

Ví dụ 2 :

詳しい情報は文書でありますよ。
Thông tin chi tiết thì có ghi ở giấy tờ đó.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 350. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 351. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *