10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 355

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 355

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 355. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 355

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 355

3541. 演説 enzetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : diễn thuyết

Ví dụ 1 :

彼は地方で演説したのよ。
Anh ấy đã diễn thuyết tại địa phương rồi đó

Ví dụ 2 :

ゆうめいな学者が演説している。
Nhà học giả nổi tiếng đang diễn thuyết.

3542. 取り出す toridasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lấy ra

Ví dụ 1 :

彼はポケットから財布を取り出したの。
Anh ấy đã lôi ví từ trong túi ra

Ví dụ 2 :

引き出しから書類を取り出した。
Tôi lấy tài liệu ra từ ngăn kéo.

3543. 窓口 madoguchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa bán vé

Ví dụ 1 :

お振込みは3番の窓口です。
Việc chuyển khoản ở tại cửa (tiếp đón) số 3

Ví dụ 2 :

窓口で往復券を買った。
Tôi đã mua vé khứ hồi ở cửa bán vé.

3544. もともと motomoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vốn dĩ, vốn là

Ví dụ 1 :

彼女はもともとフランスに行くつもりだったの。
Cô ấy vốn dĩđã định đi Pháp đó

Ví dụ 2 :

あの歌手はもともと俳優ですよ。
Ca sĩ kia vốn ;là diễn viên đó.

3545. 勧める susumeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới thiệu

Ví dụ 1 :

勧められて欲しくもないものを買っちゃったよ。
được giới thiệu, tôi đã mua thứ không cần tới

Ví dụ 2 :

先生は私たちにこの本を薦めている。
Giáo viên đang giới thiệu cuốn sách này cho chúng tôi.

3546. 飽きる akiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chán ngấy

Ví dụ 1 :

その子はおもちゃに飽きたようだね。
Đứa trẻ đó có vẻ đã chán ngấy đồ chơi

Ví dụ 2 :

もう、この料理をあきたよ。
Tôi đã chán món ăn đó rồi.

3547. 飛ばす tobasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho bay

Ví dụ 1 :

子供が紙飛行機を飛ばしています。
Trẻ con đang phi tầu bay giấy

Ví dụ 2 :

カイトを飛ばしている。
Tôi đang thả diều.

3548. 根 ne nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rễ

Ví dụ 1 :

この木の根はとても太いな。
Rễ của cây này rất to

Ví dụ 2 :

木の根が水を吸収する。
Rễ cây hấp thụ nước.

3549. 突っ込む tsukkomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhét vào, chạy vào

Ví dụ 1 :

ポケットに財布を突っ込んじゃった。
tôi đã đút ví vào túi

Ví dụ 2 :

かばんにこの資料を突っ込んだ。
Tôi nhét tài liệu này vào túi.

3550. 端 hashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cạnh, bờ

Ví dụ 1 :

辞書は本棚の端にあります。
Cuốn từ điển đặt ở rìa giá sách

Ví dụ 2 :

道の端で走っている。
Tôi đang chạy trên lề đường.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 355. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 356. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!