10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 357
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 357. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 357
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 357
- 1.1 3561. 泉 izumi nghĩa là gì?
- 1.2 3562. 冒険 bouken nghĩa là gì?
- 1.3 3563. 大陸 tairiku nghĩa là gì?
- 1.4 3564. 角度 kakudo nghĩa là gì?
- 1.5 3565. 破る yaburu nghĩa là gì?
- 1.6 3566. 語学 gogaku nghĩa là gì?
- 1.7 3567. クラシック kurashikku nghĩa là gì?
- 1.8 3568. 記号 kigou nghĩa là gì?
- 1.9 3569. 幼児 youzi nghĩa là gì?
- 1.10 3570. 稽古 keiko nghĩa là gì?
3561. 泉 izumi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : suối
Ví dụ 1 :
森の中にきれいな泉があるの。
Trong rừng có dòng suối sạch đẹp
Ví dụ 2 :
この泉の水が透き通った。
Nước suối này trong suốt.
3562. 冒険 bouken nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mạo hiểm
Ví dụ 1 :
昔の子供たちは冒険小説をよく読みました。
Bọn trẻ ngày xưa thường đọc tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm
Ví dụ 2 :
これのためだけで命を冒険しないでください。
Chỉ vì cái này thì không được mạo hiểm mạng sống.
3563. 大陸 tairiku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đại lục
Ví dụ 1 :
ユーラシアは世界で最も大きい大陸です。
Châu âu là châu lục lớn nhất thế giới
Ví dụ 2 :
アジア大陸に一番広い国は何ですか。
Đất nước rộng nhất ở đại lục châu Á là nước gì?
3564. 角度 kakudo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : góc độ
Ví dụ 1 :
この角度からは画面が見えにくいですね。
Từ góc độ này khó xem màn hình
Ví dụ 2 :
この角度から全部見えないよ。
Từ góc độ này không nhìn thấy toàn bộ đâu.
3565. 破る yaburu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm rách, đánh bại
Ví dụ 1 :
彼は強敵を見事に破ったね。
Anh ấy đã đánh bại cường địch một cách đáng không phục
Ví dụ 2 :
悪い点のテストを破った。
Tôi đã xé bài kiểm tra điểm kém.
3566. 語学 gogaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học ngôn ngữ
Ví dụ 1 :
海外で語学の勉強をします。
Tôi sẽ học ngôn ngữ ở nước ngoài
Ví dụ 2 :
語学を研究している。
Tôi đang nghiên cứu ngôn ngữ.
3567. クラシック kurashikku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhạc cổ điển
Ví dụ 1 :
彼女はクラシック音楽が好きです。
Cô ấy thích nhạc cổ điển
Ví dụ 2 :
クラシック音楽が聞きたい。
Tôi muốn nghe âm nhạc cổ điển.
3568. 記号 kigou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kí hiệu
Ví dụ 1 :
地図にはいろいろな記号が使われているのね。
Trên bản đồ, có sử dụng rất nhiều ký hiệu
Ví dụ 2 :
それは私たちの記号だけですよ。
Đây là kí hiệu của riêng chúng ta đấy.
3569. 幼児 youzi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ấu nhi, bé mới sinh
Ví dụ 1 :
幼児は入場無料です。
Trẻ nhỏ mới sinh thì vào cửa miễn phí
Ví dụ 2 :
幼児はこの食べ物を食べられない。
Trẻ nhỏ mới sinh không ăn được thức ăn này.
3570. 稽古 keiko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự rèn luyện
Ví dụ 1 :
相撲の稽古はとても厳しいよ。
Sự rèn luyện của võ sĩSumo là rất khắc nghiệt
Ví dụ 2 :
すもうの恵子をすごした。
Tôi đã trải qua sự rèn luyện Sumo.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 357. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 358. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.