10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 359
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 359. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 359
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 359
- 1.1 3581. 正面 shoumen nghĩa là gì?
- 1.2 3582. 地帯 chitai nghĩa là gì?
- 1.3 3583. 塔 tou nghĩa là gì?
- 1.4 3584. 役所 yakusho nghĩa là gì?
- 1.5 3585. 定価 teika nghĩa là gì?
- 1.6 3586. 休暇 kyuuka nghĩa là gì?
- 1.7 3587. 行方 yukue nghĩa là gì?
- 1.8 3588. 批評 hihyou nghĩa là gì?
- 1.9 3589. つぐ tsugu nghĩa là gì?
- 1.10 3590. 図書 tosho nghĩa là gì?
3581. 正面 shoumen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chính diện
Ví dụ 1 :
その家の正面には大きなバルコニーがあるの。
Phía chính diện của ngôi nhà đó có 1 ban công lớn
Ví dụ 2 :
正面から見ると、彼女の表現が分かる。
Hễ nhìn từ chính diện thì sẽ hiểu được biểu cảm của cô ấy.
3582. 地帯 chitai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vùng đất
Ví dụ 1 :
この都市は工業地帯です。
Thành phó này là vùng công nghiệp
Ví dụ 2 :
これは国のもっとも貧しい地帯です。
Đây là khu vực nghèo nhất cả nước.
3583. 塔 tou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tháp
Ví dụ 1 :
あの塔の高さはどれくらいですか。
Độ cao của tháp kia khoảng bao nhiêu
Ví dụ 2 :
新しい塔が建てられました。
Toà tháp mới đã được xây.
3584. 役所 yakusho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : toà thị chính
Ví dụ 1 :
役所で住民票をもらってきた。
Tôi đã nhận phiếu cư trú tại toà thị chính
Ví dụ 2 :
役所で滞在の登録をしました。
Tôi đã đăng kí tạm trú tại toà thị chính.
3585. 定価 teika nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giá niêm yết
Ví dụ 1 :
この本の定価は525円です。
Giá của cuốn sách này là 525 yên
Ví dụ 2 :
この商品の定価は5000円です。
Giá niêm yết của mặt hàng này là 5000 yên.
3586. 休暇 kyuuka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày nghỉ
Ví dụ 1 :
今度の休暇にフィリピンに行きます。
Đợt nghỉ này, tôi sẽ đi Philippin
Ví dụ 2 :
休暇があったら、すぐ君と一緒に公園に行きます。
Nếu có ngày nghỉ thì tôi sẽ đi cùng cậu tới công viên ngay.
3587. 行方 yukue nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hướng đi
Ví dụ 1 :
彼の行方が分かりません。
Không hiểu anh ấy đi đâu
Ví dụ 2 :
帰る行方が忘れてしまった。
Tôi lỡ quên mất hướng về.
3588. 批評 hihyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bình luận
Ví dụ 1 :
その映画はよい批評を得ているんだ。
Cuốn phim đó nhận được đánh giá tốt
Ví dụ 2 :
この問題についての批評が悪いね。
Bình luận về vấn đề này xấu nhỉ.
3589. つぐ tsugu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rót
Ví dụ 1 :
お酒をおつぎしましょう。
Xin cho phép tôi rót rượu
Ví dụ 2 :
お客さんに水をつぎました。
Tôi đã rót nước cho khách.
3590. 図書 tosho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sách
Ví dụ 1 :
これは児童図書です。
Đây là sách nhi đồng
Ví dụ 2 :
これは30未満向けの図書です。
Đây là sách hướng tới người dưới 30 tuổi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 359. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 360. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.