10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 360

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 360

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 360. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 360

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 360

3591. 別れ wakare nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chia li

Ví dụ 1 :

別れはいつでも悲しいものです。
Sự chia li lúc nào cũng sầu bi

Ví dụ 2 :

何の別れでも苦痛です。
Sự chia li nào cũng đau khổ.

3592. ボーナス bo-nisu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền thưởng

Ví dụ 1 :

今年はボーナスがたくさん出ました。
Năm nay có nhiều tiền thưởng

Ví dụ 2 :

今月ボーナスがありますよ。
Tháng này có tiền thưởng đó.

3593. 例える tatoeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ví với, so sánh với

Ví dụ 1 :

彼は彼女をバラに例えたんだ。
Anh ấy đã so sánh cô ấy với hoa hồng

Ví dụ 2 :

あの人は私の姿は有名歌手のに例えたんだ。
Người đó đã ví tôi với ca sĩ nổi tiếng.

3594. 学年 gakunen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năm học

Ví dụ 1 :

彼は私より一学年上です。
Anh ấy hơn tôi 1 năm học

Ví dụ 2 :

学年がもうすぐ終わりました。
Năm học đã kết thúc rồi.

3595. suna nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cát

Ví dụ 1 :

靴に砂が入ってしまった。
Có cát chui vào trong giầy

Ví dụ 2 :

砂が石と混ぜられます。
Cát được trộn lẫn với đá.

3596. ポスター posuta- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áp phích quảng cáo

Ví dụ 1 :

電柱にポスターが貼ってあった。
Trên cột điện có dán áp phích quảng cáo

Ví dụ 2 :

ポスターで必要な情報があります。
Trên áp phích quảng cáo có thông tin cần thiết.

3597. 衝突 shoutotsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự va chạm

Ví dụ 1 :

そこの角で車同士が衝突したのよ。
Tại góc đó các chiếc xe đã đâm vào nhau

Ví dụ 2 :

あの車は柱に衝突しました。
Chiếc xe đó va chạm với cột.

3598. 詰まる tsumaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị tắc

Ví dụ 1 :

このパイプは詰まっていますよ。
Cái ống đó đang bị tắc

Ví dụ 2 :

鼻が詰まっている。
Mũi tôi đang bị tắc.

3599. 崩れる kuzureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sụp đổ, sụt lở

Ví dụ 1 :

大雨で崖が崩れたね。
Do mưa lớn mà mỏm đá bị sụt lở

Ví dụ 2 :

氷が崩れている。
Băng đang sụp lở.

3600. 全身 zenshin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : toàn thân

Ví dụ 1 :

運動した翌日は全身の筋肉が痛い。
Sau hôm vật động các cơ trên toàn thân đều đau

Ví dụ 2 :

全身が動けなくなる。
Toàn thân tôi không cử động này.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 360. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 361. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!