Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 362

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 362. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 362

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 362

3611. 婦人 fuzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phụ nữ

Ví dụ 1 :

婦人服売り場は5階でございます。
ふじんふくうりばは5かいでございます
Nơi bán quần áo cho phụ nữ ở tầng 5

Ví dụ 2 :

婦人はそんなに重い荷物が運ばれないよ。
Phụ nữ không bê nổi hành lí nặng như thế đâu.

3612. take nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tre

Ví dụ 1 :

この笛は竹でできている。        このふえはたけでできている。
cây sáo này được làm bằng tre

Ví dụ 2 :

竹の剣は練習するときで使われる。
Kiếm tre được sử dụng khi luyện tập.

3613. 平日 heizitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày thường

Ví dụ 1 :

彼は平日がお休みです。         かれはへいじつがおやすみです。
anh ta ngày thường cũng nghỉ

Ví dụ 2 :

そのところは平日でも開放されますよ。
Chỗ đó thì được mở cửa cả ngày thường nữa.

3614. 皮膚 hifu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : da

Ví dụ 1 :

冬は皮膚が乾燥しますね。        ふゆはひふがかんそうしますね。
da thường khô vào mùa đông

Ví dụ 2 :

動物は皮膚を剥かれて、かばんや服装に作られました。
Động vật bị lột da rồi bị làm túi và quần áo.

3615. 外れる hazureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tháo ra, tách ra

Ví dụ 1 :

びんのふたが外れません。        びんのふたがはずれません。
cái nắp chai này không thể mở nắp được

Ví dụ 2 :

このボタンがはずれにくいです。
Cái cúc này khó tháo ra.

3616. 金銭 kinsen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền

Ví dụ 1 :

金銭のトラブルには関わりたくありません。きんせんのトラブルにはかかわりたくありません。
tôi không muốn liên quan đến những rắc rối về tiền bạc

Ví dụ 2 :

金銭の問題に遭わない。
Tôi không gặp vấn đề về tiền bạc.

3617. レンズ renzu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kính, ống kính

Ví dụ 1 :

眼鏡のレンズを替えました。       がんきょうのレンズをかえました。
Tôi đã thay miếng kính của kính mắt

Ví dụ 2 :

レンズがつくと、目がもっと大きくなるように見えます。
Hễ đeo kính thì mắt trông như to ra hơn.

3618. 公平 kouhei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công bằng

Ví dụ 1 :

賞金をもらったら公平に分けましょう。 しょうきんをもらったらこうへいにわけましょう。
sau nhận được tiền thưởng thì hãy chia đều nhé

Ví dụ 2 :

審判は公平な決定を出しました。
Trọng tài đưa ra quyết định công bằng.

3619. 照らす terasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiếu rọi

Ví dụ 1 :

月が庭を照らしている。         つきがにわをてらしている。
trăng chiếu sáng khu vườn

Ví dụ 2 :

部屋は照らされます。
Căn phòng được chiếu sáng.

3620. 改造 kaizou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cải tạo

Ví dụ 1 :

首相は内閣の改造を行いました。     しゅしょうはないかくのかいぞうをおこないました。
thủ tướng đã tiến hành cải cách nội các

Ví dụ 2 :

私たちの庭は改造されています。
Khu vườn của chúng tôi đang được cải tạo.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 362. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 363. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *