10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 366
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 366. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 366
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 366
- 1.1 3651. 癖 kuse nghĩa là gì?
- 1.2 3652. 主役 shuyaku nghĩa là gì?
- 1.3 3653. 布 nuno nghĩa là gì?
- 1.4 3654. 英文 eibun nghĩa là gì?
- 1.5 3655. そろえる soroeru nghĩa là gì?
- 1.6 3656. 跡 ato nghĩa là gì?
- 1.7 3657. 幕 maku nghĩa là gì?
- 1.8 3658. 教養 kyouyou nghĩa là gì?
- 1.9 3659. 前進 zenshin nghĩa là gì?
- 1.10 3660. 温暖 ondan nghĩa là gì?
3651. 癖 kuse nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thói hư, tật xấu
Ví dụ 1 :
爪をかむ癖は直した方がいい。 つめをかむくせはなおしたほうがいい。
bạn nên sửa thói quen cắn móng tay đi
Ví dụ 2 :
生爪を噛むのは悪いくせですね。
Cắn móng tay là tật xấu của tôi.
3652. 主役 shuyaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhân vật chính
Ví dụ 1 :
彼は学校の劇で主役に選ばれたよ。 かれはがっこうのげきでしゅやくにえらばれたよ。
anh ấy được chọn đóng vai chính trong vở kịch của trường học
Ví dụ 2 :
この映画の主役は山田と言う名前があります。
Nhân vật chính của bộ phim ấy có tên là Yamada.
3653. 布 nuno nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vải
Ví dụ 1 :
この布はカーテンに使えます。 このぬのはカーテンにつかえます。
miếng vải này được dùng làm rèm cửa
Ví dụ 2 :
この布はすべすべですね。
Tấm vải này mềm mượt nhỉ.
3654. 英文 eibun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu tiếng anh
Ví dụ 1 :
彼女は英文の手紙を書きました。 かのじょはえいぶんのてがみをかきました。
cô ây đã viết thư bằng tiếng anh
Ví dụ 2 :
英文のミスを直す。
Tôi sẽ sửa lỗi câu tiếng Anh.
3655. そろえる soroeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm cho thống nhất
Ví dụ 1 :
花は長さをそろえて花瓶にさしましょう。 はなはながさをそろえてかびんにさしましょう。
hãy làm cho chiều dài của hoa cùng 1 cỡ rồi cắm vào bình nào
Ví dụ 2 :
この2つの作文の長さをそろえて直してください。
Hãy thống nhất độ dài hai đoạn văn và sửa đi.
3656. 跡 ato nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dấu vết
Ví dụ 1 :
ここにタイヤの跡があるわ。 ここにタイヤのあとがあるわ。
ở đây có vết bánh xe
Ví dụ 2 :
泥棒は何の後でも残しない。
Ăn trộm không để lại một dấu vết gì.
3657. 幕 maku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màn, rèm
Ví dụ 1 :
ステージの幕が上がったんだ。 ステージのまくがあがったんだ。
tấm màn sân khấu đang nâng lên
Ví dụ 2 :
窓の幕をあげる。
Tôi sẽ nâng tấm rèm cửa sổ lên.
3658. 教養 kyouyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giáo dục
Ví dụ 1 :
彼女はとても教養のある人ですね。 かのじょはとてもきょうようのあるひとですね。
cô ây là người rất có giáo dục
Ví dụ 2 :
いい教養をもらいたい。
Tôi muốn nhận được nền giáo dục tốt.
3659. 前進 zenshin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiến lên phía trước
Ví dụ 1 :
一列に並んで前進してください。 いちれつにならんでぜんしんしてください。
hãy xếp thành một hàng dọc và tiến lên về phía trước
Ví dụ 2 :
軍隊は何も怖くなくて、前進する。
Quân đội tiến lên phía trước mà không sợ hãi gì cả.
3660. 温暖 ondan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ấm áp
Ví dụ 1 :
この地方は温暖で暮らしやすいな。 このちほうはおんだんでくらしやすいな。
vì khí hậu vùng này rất ấm áp nên dễ sinh sống
Ví dụ 2 :
温暖な気候があるところに住みたい。
Tôi muốn sống ở nơi có khí hậu ấm áp.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 366. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 367. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.