10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 367

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 367

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 367. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 367

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 367

3661. 予報 yohou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dự báo

Ví dụ 1 :

予報では明日は雨ですね。        よほうではあしたはあめですね。
theo như dự báo thì ngày mai sẽ có mưa

Ví dụ 2 :

天気予報によると、今日は晴れます。
Theo dự báo thời tiết thì hôm nay nắng.

3662. kakari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người chịu trách nhiệm

Ví dụ 1 :

彼女は会場整理の係だったの。      かのじょはかいじょうせいりのかかりだったの。
cô ấy là người chịu trách nhiệm sắp xếp hội trường

Ví dụ 2 :

係り人にもう一度聞きました。
Tôi muốn hỏi lại một lần nữa người chịu trách nhiệm.

3663. 飛び出す tobidasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bay ra

Ví dụ 1 :

彼は道路に飛び出したの。        かれはどうろにとびだしたの。
anh ta đã lao ra đường

Ví dụ 2 :

子供はどこから道に飛びだしました。
Trẻ con từ đâu đó lao ra mặt đường.

3664. kemuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khói

Ví dụ 1 :

煙突から煙がまっすぐ上っていたの。   えんとつからけむりがまっすぐのぼっていたの。
khói từ ống khói bay lên không trung theo một đường thẳng

Ví dụ 2 :

火事の煙は空を暗くした。
Khói vụ hoả hoạn làm tối cả bầu trời.

3665. 肯定 koutei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khẳng định

Ví dụ 1 :

僕は彼のしたことは肯定できないな。   ぼくはかれのしたことはこうていできないな。
tôi không thể khẳng định về việc mà anh ta đã làm

Ví dụ 2 :

肯定文を作ってください。
Hãy làm câu khẳng định.

3666. 森林 shinrin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rừng dậm

Ví dụ 1 :

世界中で森林が失われています。     せかいじゅうでしんりんがうしなわれています。
rừng rậm trên thế giới đang mất dần

Ví dụ 2 :

森林の中でいろいろな動物がすんでいます。
Trong rừng sâu có nhiều loài động vật sống.

3667. 試し tameshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thử nghiệm

Ví dụ 1 :

試しにこの曲を弾いてみてください。   ためしにこのきょくをひいてみてください。
hãy thử chơi ca khúc này xem sao

Ví dụ 2 :

自分でこのサービスを試したほうがいい。
Cậu nên tự mình thử dịch vụ này.

3668. 地点 chiten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa điểm

Ví dụ 1 :

もうすぐ目標の地点に到達します。    もうすぐもくひょうのちてんにとうたつします。
chúng ta sắp đến nơi rồi

Ví dụ 2 :

やっと最後の地点に到着した。
Cuối cùng cũng tới địa điểm cuối rồi.

3669. eda nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cành, nhánh

Ví dụ 1 :

木の枝を折ってはいけません。      きのえだをおってはいけません。
không được bẻ cành cây

Ví dụ 2 :

枝がぶらぶらしている。
Cảnh cây đang rung rung.

3670. 寮 ryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kí túc xá

Ví dụ 1 :

彼は会社の寮に住んでいます。      かれはかしゃのりょうにすんでいます。
anh ta sống trong kí túc xá của công ty

Ví dụ 2 :

私の家から学校までとても遠いので寮で住んでいます。
Từ nhà tôi tới trường rất xa nên tôi sống trong kí túc xá.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 367. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 368. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!